持续 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 持续 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 持续 trong Tiếng Trung.

Từ 持续 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tiếp tục, tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 持续

tiếp tục

verb

随着年龄的增长,我一直都在持续练习。我向我母亲展示我的作品。
Và khi tôi lớn hơn chút nữa, tôi vẫn tiếp tục. Tôi đưa cho mẹ xem.

tồn tại

verb

那么,临到世人的第一次降罚就必无尽期的持续下去。
Vậy nên, sự đoán phạt đầu tiên đến với loài người cần phải được tồn tại bất tận.

Xem thêm ví dụ

这里,我只是想说:要应用这个原理去解决世界上的很多问题 改变学校的退学率 打击毒品,增强青少年健康 用时间隐喻法治疗那些患有创伤后应激障碍的老兵 — 创造医学奇迹 促进可持续发展和保护 在具有50%退出率的医院内减缓身体康复 改变那些呼吁自杀的恐怖分子 将家庭矛盾转化为时间区域的冲突
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
(笑声) 有时青春期会持续很久很久。(
(Cười) Nó có thể tiếp diễn trong một thời gian dài.
只要你持续按照你的标准生活,就能「在言语、行为、爱心、信心、清洁上,都作信徒的榜样」(提摩太前书4:12)。
Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12).
虽然他接受真理的可能性微乎其微,我还是继续向他谈论圣经,前后持续了37年。”
Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”.
斯大林试图巩固自己作为苏联领导人的地位的尝试导致了对各类人拘留和执行死刑的劇增,1937–38年达到高潮(这段时期有时被称作叶若夫时期),并且一直持续到1953年斯大林逝世。
Bài chi tiết: Đại thanh trừng Các nỗ lực củng cố địa vị của Stalin dưới vai trò lãnh đạo của Liên Xô đã dẫn đến sự leo thang trong việc bắt giữ và hành quyết nhiều người, đỉnh điểm là năm 1937-1938 (khoảng thời gian đôi khi được gọi là "Yezhovshchina", hay thời kỳ Yezhov), và tiếp tục cho đến khi Stalin chết năm 1953.
疑虑持续下去,该怎么办?
Nếu sự nghi ngờ cứ lởn vởn thì sao?
相信彼此 才是真正的价值 我们每一个人都能为这个世界出一把力 那才是将故事变成爱的原因 以及把最后的故事 变成一个持续永恒的希望 和对我们都有益的事业
Tin tưởng lẫn nhau, thật sự chắc chắn rằng nếu có gì tồi tệ xảy ra mà mỗi người chúng ta có thể làm những việc tuyệt vời cho thế giới, đó là những gì có thể làm cho câu chuyện của chúng ta thành một câu chuyện tình thương mến thương và câu chuyện chung của chúng ta thành một hy vọng bất diệt và những điều tốt lành đến với chúng ta.
这些夫妻持续努力 修复他们的关系, 他们对自己的婚姻 有着非常积极的预期。
Đây là những cặp đôi luôn tìm cách phát triển mối quan hệ của chính mình, giúp họ có cái nhìn tích cực hơn về hôn nhân.
让她非常苦恼的是 这些幻觉持续地出现 而且跟罗斯莉的情况一样,幻觉中的脸往往是扭曲的 要么长着大牙,要么长着大眼
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.
要培养持续进行、快乐及愉快的悔改态度,使它成为你所选择的生活形态。
Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn.
我们在持续改进自动化系统,而且您提出的审核要求可帮助我们做出更准确的决定。
Chúng tôi không ngừng cải tiến các hệ thống tự động và phần đánh giá của bạn sẽ giúp chúng tôi đưa ra quyết định chính xác hơn.
教导女儿认识初潮并不是谈过一次就算的,是持续的过程。
Chúng ta nên xem việc giáo dục về kinh nguyệt là một tiến trình liên tục, thay vì chỉ thảo luận một lần mà thôi.
现在,我真诚地希望和相信 我的发现能够改变我们的林业实践活动, 能够让我们放弃皆伐和大范围的使用除草剂, 转而采用一些更全面和更可持续的方法。 这些方法更经济,也更实用。
Bây giờ, tôi thật sự hy vọng và tin rằng khám phá của tôi sẽ thay đổi cách chúng ta sử dụng lâm nghiệp, từ chặt phá và phun chất hóa học trở thành những phương pháp toàn diện và bền vững hơn, những phương pháp mà ít đắt đỏ hơn và thực tế hơn.
虽然我的个性孤僻,他们还是很有耐心也很仁慈地对待我,持续不断地来教导我圣经。
Dù tôi tỏ ra rụt rè nhưng họ rất tử tế, kiên nhẫn đến thăm và giúp tôi tìm hiểu Kinh Thánh.
我们是主的复兴教会的成员,蒙福透过洗礼,得到初步的罪的洁净,并藉由神组的第三位成员——圣灵——的陪伴与能力,有机会得到持续的罪的洁净。
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.
探测器从1966年8月18日到29日进行了持续的拍摄,截止1966年9月14日将拍摄数据全部读取传回。
Tàu vũ trụ đã thu thập dữ liệu ảnh từ ngày 18 đến 29 tháng 8 năm 1966 và việc đọc dữ liệu gửi về đã diễn ra từ ngày 14 tháng 9 năm 1966.
首先是对“可持续发展目标”的采用, 这是在全球环境目标范围内, 根除饥饿、 促进经济增长和提升健康水平的 人类普世计划。
Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường.
我们获派到韩国去。 当时韩国百废待兴,持续了三年的韩战在1953年夏季结束。
Chúng tôi được chỉ định đến Hàn Quốc, mặc dù ba năm chiến tranh vừa kết thúc vào mùa hè năm 1953, để lại một đất nước điêu tàn.
事态的发展是,这点火花果然亮起,触发了一场持续三十年的战争。
Cuối cùng tia lửa đó phát ra, khởi đầu một cuộc xung đột kéo dài 30 năm.
在随后十四分钟的持续炮击中,冯·德·坦恩号射出的52枚重炮有5枚取得命中,其中一枚导致不倦号发生爆炸并沉没。
Trong vòng mười bốn phút nổ súng, Von der Tann đã bắn trúng Indefatigable năm lần trong tổng số 52 quả đạn pháo hạng nặng được bắn ra, trong đó một phát bắn trúng đã khiến Indefatigable nổ tung và đắm.
为了给用户持续营造良好的使用体验,政策的作用举足轻重。
Các chính sách của chúng tôi đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì trải nghiệm tích cực cho người dùng.
如果基督徒习以为常地看堕落可憎的色情资讯,甚至持续了好一段日子,却不肯悔改回头,会有什么后果呢?
Vậy, nói sao nếu một tín đồ có thói quen xem tài liệu khiêu dâm đáng ghê tởm và nhuốc nhơ, có lẽ trong một thời gian dài?
据马蒂亚说,这项发现提出“铁证”,证明崇拜伊什塔尔的习俗持续了差不多2000年。
Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm.
既是作者、研究者,也是个活动家。 性是中东和北非新兴传染病的核心问题, 它们是世界上唯一两个HIV/AIDS病例还在持续上升的地区。
Quan hệ tình dục đang ở tâm điểm một dịch bệnh mới nổi tại Trung Đông và Bắc Phi, đó là một trong hai vùng trên thế giới mà HIV/AIDS vẫn ngày càng tăng.
比喻表明,真正基督徒与冒牌基督徒难以分辨的情况会持续到“世界的末了”。
Lời ví dụ cho thấy là sự trà trộn của tín đồ thật và tín đồ giả sẽ tiếp tục cho đến “ngày tận-thế”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 持续 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.