chinui trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chinui trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chinui trong Tiếng Rumani.

Từ chinui trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hành hạ, tra tấn, quấy rầy, giày vò, làm phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chinui

hành hạ

(persecute)

tra tấn

(torture)

quấy rầy

(harry)

giày vò

(torment)

làm phiền

(harry)

Xem thêm ví dụ

Frontul nostru din China.
chiến trường của chúng ta ở trung quốc.
Când China a lansat o serie de atacuri cibernetice, ce a făcut guvernul SUA?
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?
Știaţi că, din 1,3 milioane de chinezi, mai mult de 90% din ei cred că aparţin aceleiaşi rase, etniei Han.
bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán.
Inegalităţile dintre China şi India cred că sunt cel mai mare obstacol pentru că să aduci întreaga populaţie la creştere şi prosperitate este ceea ce va crea o piaţă domestică, ce va ajuta la evitarea instabilităţii sociale, şi va ajuta la folosirea întregii capacităţi a populaţiei.
Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số.
Aloea, casia şi scorţişoara erau aduse de pe teritoriul unde se află în prezent China, India şi Sri Lanka.
Kỳ nam, cây muồng và quế được tìm thấy ở Trung Quốc, Ấn Độ và Sri Lanka.
De asemenea, raportul a urmărit o creștere semnificativă a numărului de transplanturi de organe anuale în China începând cu anul 1999, ceea ce corespunde declanșării persecuției împotriva Falun Gong.
Báo cáo này cũng theo dõi một sự gia tăng đáng kể số lượng các ca ghép tạng ở Trung Quốc hàng năm bắt đầu từ năm 1999, tương ứng với bắt đầu của cuộc đàn áp Pháp Luân Công.
Aceasta ameninţă subzistenţa a milioane de oameni, în special în Africa şi în China.
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
L pot N't permite să facă afaceri cu unele ninja chinez afară ne vânează.
Tôi không thể tiếp tục làm việc cùng với mấy gã Ninja Trung Quốc săn đuổi chúng ta ngoài kia
Întrucât cadavrele, nu oamenii vii, sunt arse în Gheenă, acest loc nu este un simbol al chinului veşnic.
Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời.
China este aclamată, în mod regulat, ca o potențială nouă superputere, unii comentatori citând progresul economic rapid, creșterea puterii militare, populația foarte mare și creșterea influenței sale internaționale, ca semne că va juca un rol important la nivel mondial în secolul XXI.
Trung Quốc thường được tán tụng là một siêu cường tiềm năng, một số nhà bình luận cho rằng phát triển kinh tế nhanh chóng, phát triển năng lực quân sự, dân số rất đông, và ảnh hưởng quốc tế gia tăng là những dấu hiệu cho thấy Trung Quốc sẽ giữ vị thế nổi bật trên toàn cầu trong thế kỷ XXI.
Dar nu- i pasă doar de eroi chinezi.
Nhưng ông ấy không chỉ quan tâm đến những anh hùng Trung Quốc.
Printre țările cu rate de infectare foarte ridicate se numără Egiptul (22%), Pakistanul (4,8%) și China (3,2%).
Những nước có tỉ lệ bệnh đặc biệt cao là Ai Cập (22%), Pakistan (4.8%) và Trung Quốc (3.2%).
Da, adică nu am ratat nici un festival Shini de când sunt în China
Tất nhiên rồi.Tớ chưa bỏ lỡ lễ hỗi Thất Tịch nào từ khi tớ ở TQ cả
Isus însă nu a asociat niciodată Gheena cu chinul.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su không bao giờ liên kết Ghê-hen-na với sự đày đọa dưới âm phủ.
În urmă cu câţiva ani, un înalt demnitar chinez a vizitat oraşul Salt Lake, a făcut turul locurilor istorice ale Bisericii şi a vorbit la Universitatea Brigham Young.
Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University.
Tata a folosit cu amabilitate, dar în mod clar, versete biblice pentru a demonstra netemeinicia învăţăturilor bisericii potrivit cărora omul are un suflet nemuritor, iar Dumnezeu va chinui etern sufletele oamenilor în focul iadului.
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.
Mi-am părăsit părinţii când aveam 12 ani ca să devin spion în China.
Anh rời khỏi gia đình khi anh 12 tuổi, để trở thành gián điệp ở Trung Quốc.
Într-o lună omul poate ajunge în China.
Chỉ cần hơn một tháng một chút người đó có thể có mặt ở Trung Hoa.
Nu mă chinui.
Thôi dày vò ta đi.
M-am întors în China”.
Cháu đã trở về Trung Quốc”.
Vai! Ce aş vrea s-o duc cu un lift până în China!
Tôi sẵn sàng đi thang máy cùng cổ tới tận Trung Hoa.
În medie, americanii erau de circa 20 de ori mai bogați decât chinezii în anii ́70.
Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970.
Căutători de aur și negustori din Asia, mai ales din China, au început să sosească în 1849, întâi în numere mici la „Muntele de Aur”, denumire dată Californiei în chineză.
Những người tìm vàng và thương nhân từ châu Á chủ yếu là Trung Quốc, cũng bắt đầu đến năm 1849, số lượng người đầu tiên đến Gum San (tên gọi theo cách của người Trung Quốc chỉ California - tức "Núi Vàng") rất khiêm tốn.
Durerea de dinți a unei persoane înseamnă mai mult pentru ea decât o foamete în China care ucide un milion de oameni.
Bệnh nhức răng giày vò người đó hơn là cảnh đói kém làm chết cả triệu dân Trung Quốc.
Chinezii pot sări foarte sus ♫
♫ Người Trung Quốc có thể nhảy rất cao♫

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chinui trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.