chirpici trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chirpici trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chirpici trong Tiếng Rumani.

Từ chirpici trong Tiếng Rumani có nghĩa là gạch sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chirpici

gạch sống

noun

Xem thêm ví dụ

Este cea mai mare cladire de chirpici din lume.
Tòa nhà bằng đất sét lớn nhất trên thế giới.
Toţi imigranţii aveau nevoie de case, pe care şi le făceau din chirpici, cu acoperiş de paie.
Mỗi gia đình nhập cư đều cần xây một căn nhà, tường bằng gạch không nung và mái lợp tranh.
Oh, chirpici.
Ô đất sét.
Toată lumea din oraşul de chirpici Djenne, colaborează la protejarea moscheei sacre.
Mọi người ở thành phố Djenne cùng nhau bảo vệ nhà thờ Hồi giáo linh thiêng của họ.
Toate clădirile din oraş cu excepţia catedralei catolice şi a capelei SZU, erau făcute din chirpici.
Tất cả các tòa nhà trong thị trấn đều làm bằng gạch sống, ngoại trừ nhà thờ Công Giáo và giáo đường Thánh Hữu Ngày Sau.
Cum au reusit sa o construiasca folosind doar chirpici?
Làm sao chỉ dùng đất sét mà có thể xây tòa nhà lớn thế này?
Patul nostru se afla într-un subsol cu pereţi de chirpici.
Chiếc giường ở trong một hầm vách đất.
Felahii formează circa 60% din populația Egiptului, duc vieți umile și continuă să trăiască în case din chirpici la fel ca și strămoșii lor din vechime.
60% dân số Ai Cập , là fellahin (số nhiều của fellah???) có cuộc sống khổ cực và tiếp tục sống trong những ngôi nhà làm bằng gạch bùn giống như tổ tiên xưa kia của họ.
Locuiam în casa bunicului; avea patru camere, era făcută din chirpici şi avea acoperiş de paie.
Tất cả đều ở chung trong một ngôi nhà bốn gian, mái tranh vách đất của ông nội.
Vecinii care au auzit țipetele ei și ale mamei ei au venit pentru a le scoate de sub dărâmăturile casei din chirpici.
Khi nghe tiếng thét của chị và mẹ chị, những người hàng xóm đến kéo họ ra khỏi căn nhà gạch mộc bị phá hủy.
Toate făcute din chirpici, ca să nu ardă.
Tất cả đều được làm bằng đất, không có gì cháy.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chirpici trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.