chirurg trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chirurg trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chirurg trong Tiếng Rumani.
Từ chirurg trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhà phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật, nhà mổ xẻ, thầy thuốc, sĩ quan quân y. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chirurg
nhà phẫu thuật(sawbones) |
bác sĩ phẫu thuật(surgeon) |
nhà mổ xẻ
|
thầy thuốc
|
sĩ quan quân y(surgeon) |
Xem thêm ví dụ
A întrebat dacă ai făcut chirurgie plastică. Hỏi mặt của chị Yenicall có phải chỉnh sửa không. |
Refuzând băutura menită să-i micşoreze durerea şi bizuindu-se numai pe îmbrăţişarea încurajatoare a tatălui, Joseph a îndurat curajos în timp ce chirurgul a făcut un orificiu şi i-a tăiat o parte din osul piciorului. Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông. |
Chirurgii egiptene coseau rănile, stabileau oasele rupte și amputau membrele bolnave, dar au recunoscut că unele leziuni erau atât de grave încât nu puteau face nimic altceva decât sa asigure confort pacientului până survenea decesul. Những thầy thuốc phẫu thuật Ai Cập cổ đại có thể khâu vết thương, cố định lại xương bị gãy, và cắt cụt chân tay bị hoại tử, nhưng họ cũng nhận ra rằng một số vết thương quá nghiêm trọng và họ chỉ có thể làm cho bệnh nhân cảm thấy thoải mái cho đến khi cái chết xảy đến. |
Deși era un chirurg cardiolog ocupat, și-a găsit imediat un profesor. Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học. |
Timp de doi ani am vizitat o echipă alcătuită din doi chirurgi şi câţiva anestezişti. Trong hai năm qua chúng tôi viếng thăm một nhóm gồm hai phẫu thuật gia và các bác sĩ gây mê. |
În timp ce ne petreceam vacanţa în Statele Unite în 1968, Masako s-a îmbolnăvit şi a trebuit să suporte o intervenţie chirurgicală. Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu. |
Așa că echipa noastră are chimiști, microbiologi, chirurgi, chiar și fizicieni, toți lucrează împreună, intens pentru a crea aceste materiale. Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu. |
Un coleg, chirurg în Cedar Rapids, Iowa, a vrut să afle câte tomografii se făceau în comunitatea lor din Cedar Rapids? Một đồng nghiệp của tôi, bác sĩ giải phẫu ở Cedar Rapids, bang Iowa, anh ấy có hứng thú với câu hỏi: là họ đã chụp CT bao nhiêu lần cho cộng đồng ở Cedar Rapids? |
Chirurg plastic. Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ. |
Cine a fost chirurgul tău? Bác sĩ phẫu thuật của cô là ai? |
Chirurgia le este rezervată celor ale căror simptome nu se îmbunătățesc urmând aceste măsuri. Phẫu thuật chỉ được dùng cho những bệnh nhân đã không cải thiện theo các biện pháp này. |
Sigur există ceva echivalent, care aprobă noi proceduri chirurgicale. Sẽ có một vài tổ chức tương đương, cấp phép cho hình thức phẫu thuật mới. |
Am un anestezist, un hepatologist, personal chirurgical şi sediul cu echipamentul necesar. Tôi có bác sĩ gây mê, bác sĩ chuyên khoa gan, kíp mổ, và phòng mổ với những phương tiện cần thiết. |
mă descurc singur cu un chirurg plastician. Tôi có thể tự xử lí một gã bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ. |
Initiez procedura chirurgicală. Bắt đầu quy trình phẫu thuật. |
Operatia chirurgicală este pe cale să înceapă. Quy trình phẫu thuật bắt đầu. |
Chirurgi, oameni de ştiinţă, avocaţi, piloţi, preoţi, poliţişti, taximetrişti, ingineri, profesori, cadre militare şi politicieni din ţări străine se numără printre cei ce au auzit mesajul Regatului în acest mod şi au dus cu ei seminţele adevărului în locuri îndepărtate, unde au germinat. — Coloseni 1:6. Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6). |
O discuție despre roboții chirurgicali este o discuție despre chirurgie. Tôi sẽ nói về robot phẫu thuật cũng là nói về phẫu thuật. |
Cu chirurgie, fiul d-voastră va fi un copil normal de 15 ani. Sau phẫu thuật, con trai ông sẽ lại là một cậu bé 15 tuổi hoàn toàn bình thường. |
Chirurgii chinezi taie partea de jos a intestinelor, dar durerea e si mai mare. Các bác sĩ bên đấy đã cắt bỏ một khúc ruột nhưng cơn đau ngày càng tệ hơn. |
Entuziasmul lui a fost molipsitor, drept urmare am ales mai târziu chirurgia ca profesie. Niềm phấn khởi ấy lây lan sang tôi nhiều đến nỗi tôi đã chọn khoa phẫu thuật là nghề của mình. |
Și se numește NOTES, și vine în curând-- adică chirurgia fără urme, mediată de chirurgia robotică. Nó được gọi là NOTES, và sắp xuất hiện - về cơ bản nó là phẫu thuật không vết, được thực hiện bởi robot. |
Mai ales dacă au precizia unui chirurg. Đặc biệt là người có độ chính xác của một bác sĩ phẫu thuật. |
Echipe de personal medical au ajuns acolo la scurt timp, organizând clinici în casele de întruniri şi colaborând cu spitalele locale pentru a ajuta la efectuarea intervenţiilor chirurgicale necesare. Các đội nhân viên y tế cũng đến theo sau đó, họ bố trí các phòng khám bệnh trong các nhà hội và làm việc với các bệnh viện địa phương để giúp thực hiện những ca mổ cần thiết. |
Ei bine, cu tehnologia noastră, chirurgul poate să- și dea seama imediat care ganglioni au cancer. Với công nghệ của chúng tôi, nhà phẫu thuật có thể nói ngay hạch nào có ung thư. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chirurg trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.