冲走 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 冲走 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 冲走 trong Tiếng Trung.
Từ 冲走 trong Tiếng Trung có các nghĩa là rửa, giặt, giặt quần áo, gội, sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 冲走
rửa(wash) |
giặt(wash) |
giặt quần áo(wash) |
gội(wash) |
sạch(sweep) |
Xem thêm ví dụ
这一过程冲走了数以千计的那些可能会使弧菌生存困难的 各种其他竞争者。 Và nó cuốn sạch hàng ngàn kẻ cạnh tranh khác mà vốn khiến đời sống của Vibrios khó khăn hơn. |
有一个译本把这句诗翻做:“你把人冲走,使他们长眠。”( Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”. |
以赛亚书28:17说:“冰雹要冲走用谎话做的庇护所,洪水将淹过藏身之处。” Ê-sai 28:17 cho biết: “Mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu”. |
有人喊叫:“我家被冲走了!” Một phụ nữ nói: “Nhà tôi bị cuốn đi rồi”. |
他说:“洪水以前的日子,人又吃又喝,又娶又嫁,直到挪亚进方舟的那一日;他们毫不理会,直到洪水来到,把他们全都冲走,人的儿子临在也会这样。”——马太福音24:3,38,39。 Ngài nói: “Trong những ngày trước nước lụt, người ta ăn, uống, cưới, gả như thường cho đến ngày Nô-ê vào tàu,—và người ta không ngờ [“để ý”, NW] chi hết cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy,—khi Con người đến cũng như vậy”.—Ma-thi-ơ 24:3, 38, 39. |
挪亚日子的洪水是上帝降下的,这场洪水显然冲走了伊甸园的一切痕迹。 Đức Chúa Trời đã giáng Trận Nước Lụt, và rất có thể nó đã xóa sạch mọi dấu vết về vườn Ê-đen. |
当时的人本有充分机会作出回应,但是他们却“毫不理会,直到洪水来到,把他们全都冲走”。——马太福音24:39。 Họ có mọi cơ hội để hưởng ứng, nhưng thay vì thế họ “không ngờ chi hết cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy” (Ma-thi-ơ 24:39). |
洪水以前的日子,人又吃又喝,又娶又嫁,直到挪亚进方舟的那一日;他们毫不理会,直到洪水来到,把他们全都冲走,人的儿子临在也会这样。”——马太福音24:37-39。 Vì trong những ngày trước nước lụt, người ta ăn, uống, cưới, gả như thường cho đến ngày Nô-ê vào tàu,— và người ta không ngờ chi hết cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy,—khi Con người đến cũng như vậy” (Ma-thi-ơ 24:37-39). |
耶稣说:“洪水以前的日子,[人们]又吃又喝,又娶又嫁,直到挪亚进方舟的那一天。 他们毫不理会,直到洪水来到,把他们全都冲走。”——马太福音24:38,39。 Chúa Giê-su giải thích: “Trong những ngày trước nước lụt, người ta ăn, uống, cưới, gả như thường cho đến ngày Nô-ê vào tàu,—và người ta không ngờ chi hết cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy”.—Ma-thi-ơ 24:38, 39. |
70怜悯他们所有的近亲,使他们的偏见能瓦解,像被洪水冲走一般;使他们能归信并与以色列一同被救赎,并且知道您是神。 70 Xin Ngài thương xót đến tất cả anhững thân quyến của hắn, để cho những thành kiến của họ phải bị đổ gãy và bị cuốn đi như qua một cơn lụt; ngõ hầu họ được cải đạo và cứu chuộc với Y Sơ Ra Ên, và biết rằng Ngài là Thượng Đế. |
他警告说:“洪水以前的日子,人又吃又喝,又娶又嫁,直到挪亚进方舟的那一日;他们毫不理会,直到洪水来到,把他们全都冲走,人的儿子临在也会这样。”——马太福音24:38,39。 Ngài cảnh giác: “Trong những ngày trước nước lụt, người ta ăn, uống, cưới, gả như thường cho đến ngày Nô-ê vào tàu,—và người ta không ngờ chi hết cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy,—khi Con người đến cũng như vậy”.—Ma-thi-ơ 24:38, 39. |
到了那延续 一段时期的 日子的高潮,“洪水来到,把他们全都冲走”。 Những ngày ấy, kéo dài qua thời gian, dẫn đến cao điểm, “nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy”. |
要继续前进只有一个办法,就是利用火车头里沸腾的热水,把火车前面路轨上的蝗虫冲走。 Giải pháp duy nhất là dùng nước nóng lấy từ đầu máy xe lửa để rửa sạch đường rầy phía trước xe lửa. |
耶和华的判决会像洪水一样,把一切阻碍他的旨意实现的事物冲走 Như nước lũ, sự phán xét của Đức Giê-hô-va sẽ cuốn đi mọi vật cản trở việc thực thi ý muốn Ngài |
以赛亚书59:19)耶和华的灵会发挥作用,扫除一切阻碍他的旨意实现的事,就像强风推动一道势如破竹的洪流,所到之处,一切都会冲走。 (Ê-sai 59:19) Như cơn bão mạnh đẩy mặt nước thành bức tường có sức tàn phá, cuốn theo tất cả những gì nằm trên đường đi của nó, thánh linh Đức Chúa Trời sẽ quét sạch mọi chướng ngại vật để ý Ngài được thực hiện. |
然后我请他们准我去厕所。 我偷偷在厕所里把名单撕碎,扔进抽水马桶,把纸碎通通冲走。 Kế đến tôi xin được đi nhà vệ sinh, vô đó tôi xé vụn danh sách này rồi giật nước cho nó trôi xuống hố. |
好像这还不够, 水然后再退下来, 随之脱下来的还有新产生的碎片, 以及路途中极不幸 被冲走的任何东西或人。 Chưa hết, khi nước rút đi nó còn kéo theo những mảnh vụn bất cứ cái gì, bất cứ ai xui xẻo bị cuốn vào nó. |
耶稣还说,“他们毫不理会,直到洪水来到,把他们全都冲走”。( Ngài cho biết “trước nước lụt”, người ta “ăn, uống” và “cưới, gả”. |
“挪亚进方舟......[人们]毫不理会,大洪水一来,就把他们全都冲走了。”——马太福音24:38,39 “Nô-ê vào tàu; và [người ta] không để ý gì hết cho tới khi trận Đại Hồng Thủy đến cuốn trôi hết thảy họ”.—Ma-thi-ơ 24:38, 39 |
这种庞大的根系使巨树得以牢固地抓紧泥土,洪水不能把大树冲走,飓风也不能将它吹翻。 Hệ thống khổng lồ của rễ cây này làm cho cây đứng vững trước lụt lội hay gió mạnh. |
马太福音24:38,39显示,在挪亚的日子,人因为吃喝嫁娶,从事其他活动而被洪水冲走。[《 Như Ma-thi-ơ 24:38, 39 cho thấy, việc ăn uống cùng với các hoạt động khác khiến cho những người thời của Nô-ê bị trận Nước Lụt cuốn trôi. [w 15/2/00 trg 6, đ. |
论到西西拉军兵的尸首,胜利之歌说:“基顺的急流把[他们]冲走”。( 士师记5:4,21) Về những xác chết binh lính của Si-sê-ra, bài ca nói: “Khe Ki-sôn đã kéo trôi chúng nó”.—Các Quan Xét 5:4, 21. |
所以说, 经济增长可以冲走 大萧条造成的损失. Thế nên sự tăng trưởng có thể xóa bỏ thậm chí cả những mầm mống của một cuộc đại suy thoái. |
可是,人们却“毫不理会,直到洪水来到,把他们全都冲走”。——彼得后书2:5;马太福音24:38,39。 Nhưng ‘chẳng ai để ý gì, lụt đến và cuốn đi tất cả’.—2 Phi-e-rơ 2:5; Ma-thi-ơ 24:38, 39, Trịnh Văn Căn. |
洪水以前的日子,人又吃又喝,又娶又嫁,直到挪亚进方舟的那一日;他们毫不理会,直到洪水来到,把他们全都冲走,人的儿子临在也会这样。”——马太福音24:37-39。 Vì trong những ngày trước nước lụt, người ta ăn, uống, cưới, gả như thường cho đến ngày Nô-ê vào tàu,—và người ta không ngờ chi hết cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy,—khi Con người đến cũng như vậy” (Ma-thi-ơ 24:37-39). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 冲走 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.