處男 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 處男 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 處男 trong Tiếng Trung.

Từ 處男 trong Tiếng Trung có các nghĩa là gái trinh, trinh nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 處男

gái trinh

noun

在TED新手上路—就象做高中的最后一个处男
Làm một người mới ở TED - cảm giác giống như làm cô gái trinh cuối cùng ở trung học.

trinh nữ

noun

Xem thêm ví dụ

每年有数以万计的年轻女以及许多的年长夫妇,热切期盼收到从盐湖城寄来的一封特别信件。
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
还有些女未结婚就住在一起。
Nhiều người khác ăn ở với nhau mà chẳng phải là vợ chồng gì cả.
但最重要的是,我们必须帮助那些好人, 那些在防御位置的人们, 去赢得优势从而战胜那些滥用技术的人们。
Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ.
那個 女要 失身 了
Một phụ nữ thực thụ.
理時間目前適用於 Analytics (分析) 追蹤程式碼所收集的大部分資料,但不適用於與其他產品整合 (例如 Google Ads 和任何 Google Marketing Platform 產品) 或經由匯入而獲得的資料。
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
4月1日,英军发动了一次大规模攻击,大炮和火箭轰向每一缅军阵地。
Ngày 1 tháng 4, quân Anh tiến hành một cuộc tấn công lớn, trút cơn mưa đại bác và hỏa tiến vào mọi vị trí trong phòng tuyến của quân Myanmaw.
上帝在创造女和供应他们所需方面以什么方式表现爱心?
Đức Chúa Trời bày tỏ lòng yêu thương qua những cách nào trong việc sáng tạo người nam và người nữ và trong việc cung cấp cho họ?
诚然,圣经的某些记载可能看来有自相矛盾之
Thật ra thì trong vài sự tường thuật có vẻ như có sự mâu thuẫn.
他“在圣和真帐幕做公仆[利图尔戈斯];这个帐幕是耶和华搭的,不是人搭的”。(
Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”.
我們已通盤審查旗下所有產品,並評估我們在每項產品中的角色是控管者或理者。
Chúng tôi đã kiểm tra tất cả các sản phẩm của mình và đánh giá xem liệu chúng tôi đóng vai trò là một đơn vị kiểm soát hay một đơn vị xử lý đối với từng sản phẩm đó.
如果忽略全球暖化的長期影響,米蘭科維奇循環估計地球將會繼續於冰期至少到第四紀冰河時期結束。
Nếu bỏ qua tác động lâu dài của sự ấm lên toàn cầu, học thuyết Milankovitch dự đoán rằng Trái Đất sẽ tiếp tục trải qua các thời kỳ băng hà ít nhất là cho đến khi kỷ băng hà Đệ tứ kết thúc.
处 男 , 他 不是 , 我 亲眼看见 他 上床 了
Nghe này, cậu ấy không phải là trai tân.
如果使用者未能遵守特定服務的政策,可能會受到下列任一停權分:
Nếu ai đó không tuân theo các chính sách này, chúng tôi có thể ngăn người đó làm một trong 2 việc sau:
你 弟弟 要當 娼 嗎 ?
Em trai con cũng vậy sao?
我 到 找 你 , 你 卻 不 在 位子 上
Tôi tìm đâu cũng không thấy cô ở chỗ tôi cần.
古往今来,有许许多多的女孩童公开地赞美耶和华,达尼埃尔正跟从他们的好榜样呢!
Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước.
我 讓 你 來 理 危險 的 人物 我來 幫助 無害 的 人
Tôi giao cho anh những người lánh nạn nguy hiểm, và anh để tôi giúp đỡ những cá nhân vô hại.
除非你相信其他 34 個個案 都是女懷孕──
Thế nên, trừ khi bạn tin 34 trường hợp kia là trinh nữ mang thai.
而不是从硬性法令限制着手。
Và không phải là khi ra đời một sắc lệnh.
而且 , 那个 人 其实 根本 没 做 错 什么
Có điều anh ta cũng chẳng làm gì sai.
我 等 會 理 你...
Ta sẽ xử lý con...
我们正身在一场宗教革命的过程中,但是到了21世纪,教会就不会信有一位按照传统意义存在的上帝了。”
Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”.
遵守圣约的女,都会想办法保守自己不沾染世俗,不让任何事阻挡他们获得救主的能力。
Những người tuân giữ giao ước tìm cách giữ mình khỏi tì vết của thế gian, do đó sẽ không có điều gì ngăn cản sự tiếp cận của họ với quyền năng của Đấng Cứu Rỗi.
我们住的景况会令人对我们所传的信息产生反感吗?
Nó có làm giảm giá trị của thông điệp chúng ta không?
这些岛屿全部是由珊瑚环礁组成的 平均大约在海平面两厘米
Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 處男 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.