窗帘 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 窗帘 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 窗帘 trong Tiếng Trung.

Từ 窗帘 trong Tiếng Trung có các nghĩa là màn, màn cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 窗帘

màn

noun

它耗尽体力、不知所措,最后停在窗帘的顶端。
Cuối cùng nó đậu lên trên màn cửa sổ và trông kiệt sức.

màn cửa

noun

它耗尽体力、不知所措,最后停在窗帘的顶端。
Cuối cùng nó đậu lên trên màn cửa sổ và trông kiệt sức.

Xem thêm ví dụ

我在办公室,办公桌一尘不染; 蓝色的窗帘挂在墙上, 电话这时响了,是我的医生。
Điện thoại reo và đó là bác sỹ của tôi gọi.
她留意到有一所房子总是没人在家,窗帘常常拉上。
Tại một nhà kia, mành lúc nào cũng khép và không bao giờ có người ở nhà.
他 把 一小块 窗帘 盖 在 电视 上 并 迷上 从 电视 里 获取 大量 的 常识
Cậu để một cái rèm nhỏ trước ti-vi và thấy ở đó niềm đam mê về các thực-tế.
那儿 在 摇摆 着 的 窗帘 后面 男人 在 走动 "
Ở nơi đó, phía xa ngoài rèm cửa, có một người đàn ông. "
你打开圣经,了解上帝的观点,就能消除错误的想法,这仿佛拉开窗帘,让阳光照进房子里,驱除黑暗。
Hành động này có thể được ví như việc vén rèm cửa để ánh sáng chiếu vào căn phòng tối.
窗帘 被 拉开 , 你 能 看到 什么 吗 ?
Cái rèm đã mở, anh thấy được gì không?
我把所有的窗帘都关起来了 正午的时候 我的房间几乎是完全黑暗的
Tôi đã kéo tất cả rèm cửa trong căn hộ của mình lại, do vậy ngay cả khi đang giữa ban ngày thì căn hộ của tôi cũng ngập chìm trong bóng tối.
以赛亚没有说你的房子会有个大窗口,没有玻璃,只装上窗帘,让你享受热带的凉风;还是装有封闭的玻璃窗,好让你欣赏不同季节的宜人景色。
Ê-sai không nói nhà bạn sẽ có cửa sổ mở toang, để có thể thưởng thức cơn gió hiu hiu miền nhiệt đới, hoặc có kính chắn để bạn có thể nhìn ngắm mùa màng thay đổi.
窗帘 可以 拉上 吗? 一下下 也好?
Chúng ta kéo rèm lại được không? Một chút thôi cũng được.
你知道的,通过人机界面中的控制系统 来打开窗帘 或关闭窗帘
Từ giao diện người dùng của hệ thống điều khiển để mở rèm hoặc buông rèm.
她 打开 了 窗帘 "
" Bả kéo màn ra. "
可是,当我们续访时,所有人家都大门紧闭,连窗帘也放了下来。
Nhưng khi chúng tôi trở lại, mọi nhà đều đóng cửa và kéo kín màn.
事实上 为什么 要 用门 为什么 不用 窗帘?
Và để rèm cửa chẳng hạn
所有建筑材料和构件,无论是屋顶材料、桁架、家具,还是窗帘、便桶、淋浴器,甚至螺丝钉和钉子,通通都用货柜由澳大利亚运到图瓦卢。
Mọi vật liệu—từ tôn, kèo tới đồ đạc trong nhà, màn, toa-lét, vòi hoa sen, thậm chí cả đinh, ốc—đều được chở bằng tàu từ Úc sang.
❏ 全屋 刷洗墙壁;按照厂商的指示,清理沙发和窗帘
❏ Cả căn nhà: Lau tất cả các bức tường.
所以,不是Grizmo恨你的沙发, 椅子, 凳子, 枕头, 窗帘, 以及所有你放在它面前的东西。
Thế nên, không phải Grizmo ghét ghế bành, ghế đẩu, ghế dài có đệm, gối, màn, và những thứ khác bạn đặt xung quanh nó.
它耗尽体力、不知所措,最后停在窗帘的顶端。
Cuối cùng nó đậu lên trên màn cửa sổ và trông kiệt sức.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 窗帘 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.