窗台 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 窗台 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 窗台 trong Tiếng Trung.

Từ 窗台 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bệ cửa sổ, bậu cửa sổ, ngưỡng cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 窗台

bệ cửa sổ

bậu cửa sổ

(windowsill)

ngưỡng cửa

(sill)

Xem thêm ví dụ

切勿將手機放置在車內或溫度可能會超過攝氏 45° (華氏 113°) 的地方 (例如車輛儀表板、窗台、暖氣孔附近,或是受到陽光或強烈紫外線長時間照射的玻璃後方),否則可能會造成手機受損、電池過熱,或是起火或爆炸。
Để điện thoại ở những nơi đó có thể làm hỏng điện thoại, khiến pin bị quá nhiệt hoặc gây nguy cơ cháy nổ.
蹲在一个开放窗台 聊天类之间的朋友;
tỳ vào thành cửa sổ tán gẫu với bạn bè ở các lớp:
若要催熟番茄,可以把番茄放在阳光充沛的窗台上,或把未成熟的番茄连同熟了的番茄或香蕉一同放在盆子里,或把番茄放进一个纸袋里。 只待数天,番茄就能吃了。
Nếu muốn cà chua chín nhanh, bạn hãy đặt chúng nơi bệ cửa sổ chan hòa ánh nắng, hoặc giữ trong phòng có nhiệt độ thường trong một cái tô, chung với một quả chuối hay quả cà khác đã chín. Ngoài ra, bạn cũng có thể bỏ chúng vào bao giấy nâu trong vòng vài ngày.
有一次,我们家附近发生暴乱,邻近的油漆店起火,一些燃烧着的碎片飞落到我们家的窗台上。
Có một lần, khi cuộc nổi loạn xảy ra gần căn hộ chúng tôi, một tiệm sơn gần đó đã bốc cháy và những đốm lửa nhỏ bay qua thành cửa sổ.
有一年夏天,我接获一个令我难忘的委派。 社方派我清洗工厂大楼的窗以及髹窗台
Một công việc mùa hè mà tôi sẽ không bao giờ quên là rửa cửa sổ và sơn ngưỡng cửa sổ của xưởng in.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 窗台 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.