创新 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 创新 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 创新 trong Tiếng Trung.

Từ 创新 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đổi mới, sự đổi mới, sự canh tân, cách tân, cải tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 创新

đổi mới

(to innovate)

sự đổi mới

(innovation)

sự canh tân

cách tân

(to innovate)

cải tiến

(to innovate)

Xem thêm ví dụ

竞争 才 会 推动 创新.
Cạnh tranh nguồn lực mới.
这是第一种印度式创新
Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ.
在2015年,新加坡金融管理局启动了一项名为金融科技与创新组织的计划,吸引了来自世界各地的初创企业。
Vào năm 2015, Cơ quan Tiền tệ Singapore đã khởi động một sáng kiến mang tên Fintech và Tập đoàn Thông tin để thu hút những người mới bắt đầu từ khắp nơi trên thế giới.
现在,作为弗洛里达州大学里 社会工作系的一名教师, 我领导的学院, 进行的是最创新最有成效的 儿童福利研究。
Hiện tại, ở khoa công tác xã hội tại Đại học bang Florida, tôi đứng đầu một tổ chức, phát triển nghiên cứu về bảo trợ trẻ em hiệu quả và sáng tạo nhất.
所以我想要谈一谈 在非洲的创新活动, 我认为这样的创新活动 是以一种最纯粹的方式在进行着, 那就是因为要满足需求而创新
Tôi sẽ trình bày về quá trình cải tiến ở châu Phi, theo tôi, nó là loại sáng tạo thuần khiết nhất, một cải tiến từ nhu cầu của xã hội.
好的,那么我们究竟是怎么创造这 世界震惊的创新,如果你愿意
Vâng, chính xác là chúng ta làm thế nào để tạo ra nó thế giới bị vỡ vụn, đại loại thế, đổi mới ư?
2010年,卡萨雷斯与Pablo Bosch合作,创建了Las Majadas de Pirque,这是卡萨雷斯在 智利圣地亚哥 拥有的社会资本和创新设施。
Vào năm 2010, Casares hợp tác với Pablo Bosch để sáng lập Las Majadas de Pirque, một cơ sở cải tiến và phát triển hạ tầng xã hội thuộc sở hữu của Casares tại Santiago, Chi-lê.
这就是为什么我们需要另外三种创新
Do vậy đây là lý do tại sao chúng ta cần thêm ba lọai hình cách mạng.
GameSpot还提到《母巢之战》的音乐和音效是一次勇敢的改良,形容游戏配音“完全令人信服”,尽管在游戏后半部分略乏创新,但在结尾“仍然令人着迷”。
GameSpot cũng lưu ý đến việc soạn nhạc và âm thanh trên Brood War là một cải tiến đậm, mô tả giọng lồng tiếng là "hoàn toàn thuyết phục" trong một chiến dịch chơi đơn hướng câu chuyện rất nhiều, mặc dù trở nên kém sáng tạo trong các giai đoạn sau, "vẫn còn quyến rũ đến kết thúc ".
想必,我们应该把钱给企业家,给公民社会 使人们能够创新 而不是把钱给大的,关系好的公司, 和庞大的笨重的政府项目。
Và, sau tất cả, như nhà hiền triết vĩ đại Lao Tzu từng nói, "Quản lý đất nước phồn thịnh cũng giống như nấu một con cá nhỏ.
所以我们在想,如果我们把工艺课程重新带回来会怎么样 但这次我们关注于 社区真正需要的事情 而且在工艺课程中注入 更多重要的和创新的设计思考过程
Nên chúng tôi đã nghĩ, nếu như những lớp dạy nghề có thể quay trở lại, nhưng lần này định hướng cho dự án xung quanh những thứ mà cộng đồng cần, và để truyền sức sống cho những lơp dạy nghề với nhiều hơn những quá trình suy nghĩ thiết kế sáng tạo cần thiết.
他们 不 喜欢 我 这种 创新 方式
Họ không đánh giá cao khả năng nói tào lao của tôi.
我今天的主题就是想你讲述 那段旅程的故事, 除此以外,我还想说 科学作可以像转换器一样有力 它的核心在于创新
Hôm nay, tôi sẽ kể cho các bạn câu chuyện của hành trình đó, cũng là quan điểm cho rằng khoa học có sức mạnh như một thông dịch viên trong lĩnh vực sáng chế.
我们回头看看这些创新者 无非是让我们明白 即使我们只能拉动很小一部分的资本 而这笔资本是期待回报的 那么它所能带动的社会价值是巨大的
Nên ta có thể trông chờ những nhà cách tân giúp chúng ta nhớ rằng nếu chúng ta có thể tác động vào một lượng nhỏ vốn mà đang đòi hỏi một sự hoàn trả, những điều tốt mà có động lực thúc đẩy sẽ làm chúng ta kinh ngạc.
我认为,这会告诉我们 如何在学校教育孩子, 如何在我们的办公场所鼓励创新, 但是,当我们这样 认识娱乐和愉悦的时候, 也会帮助我们预测 接下来会发生的事。
Tôi thấy điều này gợi ý cho chúng ta cách dạy trẻ em ở trường, và cách khuyến khích sự đổi mới ở môi trường làm việc, và những suy nghĩ vui tươi như thế cũng giúp chúng ta dự đoán được điều gì sẽ diễn ra tiếp theo.
如果, 科学和技术创新的进步可以带来更多 平等和社会包容度,该会有多么美好!
Sẽ thật tuyệt vời nếu sự phát triển của khoa học kỹ thuật và công nghệ đi đôi với bình đẳng và bác ái trong toàn xã hội.
所以我们如何才能创新呢?
Như vậy làm thế nào mà chúng ta có thể làm một điều gì đó mới?
但是有了先进的计算技术 和如此发达的网络, 我们现在真的处于创新的黄金时期。
Nhưng bây giờ với công nghệ tính học tiên tiến và sự phát triển Internet, nó thực sự là kỷ nguyên vàng cho sự đổi mới.
我参加了一个很小,但是发展很快的组织, 成员都是在STEM领域工作的非白人女性, 我们集思广益,追求创新,致力于解决 当代最为紧迫的问题: 比如教育的不平等, 警察滥用职权,艾滋病, 气候变化,基因组编辑, 人工智能,探索火星等等。
Tôi hiện chỉ là một người trong cộng đồng nhỏ nhưng đang phát triển của phụ nữ da màu trong STEM những người sẵn sàng đem lại các góc nhìn và ý tưởng mới đến cho cuộc sống về những vấn đề nan giải của thời đại chúng ta: những việc như sự thiếu công bằng trong giáo dục, sự thô bạo của cảnh sát, HIV/ AIDS, sự thay đổi thời tiết, chỉnh sửa gen trí thông minh nhân tạo và sự khám phá sao Hỏa.
这样的例子同样也发生在商业领域,如果说到Google最关键的创新
Nó không chỉ nằm ngoài việc kinh doanh.
顺便说一下,其他国家 实际上也在考虑使用这样的方法。 比如说芬兰、斯堪的那维亚 还有中国和巴西。 他们的政府持有这些创新公司的股票。
Điều này, bằng cách đó, tại các quốc gia người ta đang thực sự nghĩ đến điều này một cách chiến lược, như Phần Lan ở Bắc Âu, hay như Trung Quốc hay Brazil, họ đều đang duy trì cổ phần ở những khoản đầu tư này.
但这些-你没有敌对的派别, 我认为也许就是对这些荒诞事情的容忍 使得意大利如此富于创新性 和包容性 意大利过去和现在的作品融合得也很好, 我认为设计在那里是公认的, 并对文化有重要影响的原因是, 他们的公共场所都受到了保护, 他们的人行道也受到了保护 事实上你可以 切身体会这些东西, 我认为这使得人们能战胜 对现代化之类的恐惧感。
Quá khứ và công việc hiện tại cũng khá tốt ở Ý Và tôi nghĩ điều đó có thể nhận ra, Và có ảnh hưởng quan trọng đến văn hóa, vì không gian công cộng được bảo vệ, vỉa hè của họ được bảo vệ, bạn thực sự có thể đối đầu với vấn đề này theo cách cơ bản, Và tôi nghĩ điều này giúp mọi người vượt qua Nỗi sợ hãi của họ về chủ nghĩa hiện đại và những thứ khác.
但是你和我和其他的创新者, 我们都能看到这个精准度的再次飞跃的潜能。
Nhưng bạn và tôi và những nhà sáng tạo khác, chúng ta có thể nhìn thấy tiềm năng trong sự biến đổi tiếp theo về tính chính xác.
即他要创建一个工作环境 使得工程师可以体验到技术创新带来的快乐 同时也意识到自身对于社会的使命 以最大的热情工作 直到自己内心满意为止
Và ý tưởng mà ông ta có là tạo ra một nơi làm việc - nơi những người kỹ sư có thể cảm thấy niềm vui trong việc sáng tạo kỹ thuật, nhận thức được sứ mệnh của họ đối với xã hội và làm việc bằng cả con tim.
而且我很高兴地报告 创新已经拓展到了 尸体处理的领域了
Và tôi vui mừng thông báo rằng việc hủy thi hài đã có những đổi mới.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 创新 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.