槌 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 槌 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 槌 trong Tiếng Trung.
Từ 槌 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Búa, búa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 槌
Búanoun 雅亿拿了帐幕的钉子,手里握着槌子”。 这些工具是住帐幕的人常用的。 Rồi Gia-ên “lấy một cây nọc trại, và tay nắm cái búa”, vật mà những người ngụ trong lều thường dùng. |
búanoun |
Xem thêm ví dụ
雅亿拿了帐幕的钉子,手里握着槌子”。 这些工具是住帐幕的人常用的。 Rồi Gia-ên “lấy một cây nọc trại, và tay nắm cái búa”, vật mà những người ngụ trong lều thường dùng. |
出動 槌 頭輕型 艦 , 我 有 個 想法 Tôi có ý này. |
你也看见他们的攻城槌、云梯、弓箭手、战车、兵团。 Bạn thấy những đòn gỗ bọc sắt có thể đâm thủng tường và những thang dài; bạn cũng thấy lính cầm cung, chiến xa và đội quân đông đảo của chúng. |
我们 没用 攻城 槌 就 攻破 了 城墙 Nhưng quân ta đã tiến vào chỗ chết. |
接下来,雅亿拿了一根钉子和一个槌子,就是游牧民族的妇女常常用来搭帐篷的工具,悄悄地走到西西拉身边。 Cúi mình xuống gần đầu Si-sê-ra, bà làm một điều đáng sợ: hành quyết kẻ thù của dân Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 槌 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.