慈祥 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 慈祥 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 慈祥 trong Tiếng Trung.

Từ 慈祥 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tốt bụng, tử tế, tốt, ân cần, nhu mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 慈祥

tốt bụng

(kindly)

tử tế

(kindly)

tốt

(benign)

ân cần

(kindly)

nhu mì

(kind)

Xem thêm ví dụ

我祷告向上帝祈求力量之后,就敲第一个门口。 一位慈祥的女士出来应门。
Sau khi cầu xin có nghị lực, tôi gõ cửa đầu tiên.
17 可是,无论住宅和花园多么美丽,人们多么仁爱慈祥,或者走兽多么友善可亲,我们若会生病、衰老和死亡,就仍然免不了忧伤。
17 Nhưng dù cho có nhà cửa và vườn tược đẹp đẽ đến đâu, có người ta ăn ở tử tế và đầy yêu thương, hay là thú vật thân thiện đến đâu đi nữa, nếu chúng ta cứ đau ốm, già yếu để rồi chết đi, thì sự đau buồn hãy còn.
反之,他是一位慈祥和蔼的神;我们是能够与他享有亲密关系的。
Ngài là một Đấng nhiệt thành mà chúng ta có thể có được một mối tương giao đầy yêu thương.
慈祥地笑着说:「你说的可能是对的,但不要紧。
Với một nụ cười hiền lành, ông ta nói: “Điều đó có thể đúng, nhưng không thành vấn đề.
我从来未跟我父亲一样和蔼慈祥
Tôi đã không bao giờ được tốt bụng như cha tôi, và tôi cũng chưa boa giờ yêu thương như ông ấy.
“我的外婆很慈祥、很疼我。
“Bà ngoại tôi là người rất tử tế và dễ mến.
我们无法感激我们慈祥的天上圣母,她在第一次显现时就已经答应我们带我们入天堂。
Làm sao chúng con có thể bày tỏ lòng biết ơn cho xứng với Mẹ yêu dấu trên trời của chúng con, Ðấng đã báo trước cho chúng con trong lần Hiện ra thứ nhất khi hứa rằng Ngài đem chúng con về trời.
我们想到的,应该是一位坚定却又慈祥的父亲,总会以最好的方式待自己的儿女。
Khi suy ngẫm cách Đức Giê-hô-va thực thi sự công bình, chúng ta phải nghĩ về Ngài như thế nào, và tại sao?
慈祥地笑着说:「你说的可能是对的,但不要紧。
Với một nụ cười hiền lành, ông ta nói: 'Điều đó có thể đúng, nhưng không thành vấn đề.
妻子可以凭着慈祥的容貌、得体的言词、仁爱的行动、勤恳、温柔、仁慈和深刻的了解而赢得别人好感。(
Lời nói và hành động nào giúp nhận biết một người nữ trong Chúa?
大概是在我小学二年级的时候 有一次在课上临描米开朗基罗的作品半身裸像被发现了。 我被直接叫去了校长室, 我的校长是个慈祥的修女。
tôi nghĩ là vào năm lớp hai tôi đã bị bắt quả tang khi đang vẽ ngực cho một bức phụ nữ khoả thân của Michelangelo.
我坐下来之后,他慈祥地看着我,说他注意到我没有领受圣餐,问我是什么原因,我猜他知道原因的,我很确定每个人都知道我做了什么。
Sau khi tôi ngồi xuống, ông hiền từ nhìn tôi và nói là ông đã thấy rằng tôi đã không dự phần Tiệc Thánh.
耶和华绝不是苛刻不仁的暴君;相反,他是个亲切慈祥、宽宏大量、富于怜悯的父亲
Đức Giê-hô-va không phải là một bạo chúa nghiêm khắc mà là một người Cha nồng hậu, nhân từ rộng lượng và đầy lòng trắc ẩn
相反,耶和华是个亲切慈祥、胸襟广大、慷慨大度、富同情心的父亲。 凡是衷诚爱戴他,按真理敬拜他的人,都深受他所爱。
Thay vì thế, Ngài là người Cha nồng hậu, nhân từ rộng lượng và đầy lòng trắc ẩn, hết lòng yêu thương tất cả những ai yêu thương Ngài và thờ phượng Ngài bằng lẽ thật.
慈祥又有灵性的指引给了我很大的帮助。
Sự hướng dẫn của người cha và về phần thuộc linh của ông giúp đỡ tôi rất nhiều.
又或者你看见一些慈祥的长者,虽然年老多病,却依旧坚贞不屈、全心全意地事奉耶和华。(
Có lẽ bạn nhìn thấy những người lớn tuổi đáng quý, kiên trì sống đúng với sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va bất kể tuổi già sức yếu.
长老和慈祥的弟兄姊妹的仁爱关注,也许能帮助灰心的人克服内疚的感觉。
Sự chăm lo đầy yêu thương của các trưởng lão và anh chị em khác có thể giúp người ấy vượt qua những chấn thương khó khăn.
哥林多后书11:5,19,20,《新译》)所以,如果有长老同工个性固执、行事不合理,长老团就应当毅然向这样的人提出劝告;但长老团这样做的时候,本身要表现温柔、慈祥的态度。——加拉太书6:1。
Vậy họ nên sẵn lòng khuyên nhủ anh trưởng lão nào hành động một cách bướng bỉnh và không phải lẽ, nhưng chính họ nên cho lời khuyên một cách mềm mại và nhân từ (Ga-la-ti 6:1).
他们有时候纠正我的想法,有时候很慈祥地劝我。”
Có lúc cha mẹ sửa trị, có lúc nhẹ nhàng khuyến khích em”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 慈祥 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.