cinta pertama trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cinta pertama trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinta pertama trong Tiếng Indonesia.
Từ cinta pertama trong Tiếng Indonesia có nghĩa là tình yêu đầu tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cinta pertama
tình yêu đầu tiên(first love) |
Xem thêm ví dụ
Engkaulah cinta pertama dan terakhirku. Em là mối tình đầu, cũng là cuối của đời anh. |
Kuingin perasaan cinta pertama. Phải có cảm giác như mối tình đầu |
Lihat, wajar bagimu untuk tidak melupakan cinta pertamamu. Không quên được mối tình đầu là chuyện bình thường. |
Aku adalah cinta pertama dalam hidupnya Stefan. Tôi là mối tình đầu của Stefan đấy. |
Maksudku, kalian berdua berteman sekarang, tapi dia cinta pertamamu. Giờ 2 đứa là bạn, nhưng con bé là tình yêu đầu của cháu. |
Cinta pertama? Mối tình đầu sao? |
Animasi dan seni adalah cinta pertama saya. Hoạt hình và hội họa luôn là niềm yêu thích nhất của tôi. |
Dia cinta pertamamu. Nó là tình đầu của con. |
Cinta pertama kamu! Mối tình đầu của thầy! |
Kau menyerah pada cinta pertamamu hanya karena aku mengancam reputasimu. Anh đã đầu hàng trước người đầu tiện anh yêu, vì tôi sợ anh cự tuyệt |
Mr.. memberitahu kita tentang cinta pertama kamu Thầy hãy kể cho chúng em nghe về mối tình đầu của thầy đi. |
Aku menyaksikan " Aku mencintaimu " pertamanya pada Angela, melalui Gchat. Aku juga menyaksikan perselingkuhannya yang pertama dengan Stella B. Tôi đã chứng kiến câu " Anh yêu em " đầu tiên với Angela qua ứng dụng Gchat, sau đó tôi cũng thấy điều đầu tiên trong số những điều không chung thủy với Stella B. |
Cinta pertama saya adalah langit malam. Tình đầu của tôi dành cho bầu trời đêm. |
Kalau bukan cinta pertamanya, mungkin ibunya yang meninggal. Nếu không phải là mối tình đầu thì là mẹ anh ta trông giống mình. |
Dia menyimpan trauma yang berasal dari sebuah acara di masa kecilnya yang melibatkan orang tua dan cinta pertamanya. Anh bị chấn thương tâm lý từ những việc thuở nhỏ liên quan đến cha mẹ mình và mối tình đầu tiên. |
Benar, cinta pertama. Đúng, tình yêu đầu tiên. |
Mengatakan itu adalah cinta pertama memang sedikit berlebihan. Nói là mối tình đầu có hơi khoa trương. |
Apakah dia cinta pertamamu? Lẽ nào là mối tình đầu của anh? |
Cinta pertamanya adalah Oh Ri-jin. Mối tình đầu của anh là Oh Ri Jin. |
Cinta pertamaku Tình yêu đầu tiên của em |
Itu adalah cinta pertama Diane, bukan? Paul là tình đầu của Diane, phải không? |
cinta pertamamu. Tình yêu đầu của em. |
Freedom Angkle, dia cinta pertamaku. Frieda Minkle, cô bồ đầu tiên của tôi. |
Pada tahun 2014, seorang DJ radio mendapat surat dari cinta pertamanya yang membawa kenangan hampir terlupakan di masa lalu. Vào năm 2014, một DJ phát thanh nhận được một lá thư từ tình yêu đầu tiên của anh ấy, nó mang lại những kỷ niệm gần như bị lãng quên trong quá khứ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinta pertama trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.