cinta trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cinta trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinta trong Tiếng Indonesia.

Từ cinta trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tình yêu, yêu, ái tình, tình yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cinta

tình yêu

noun

Saya percaya bahwa cinta tidak bisa dibeli, kecuali dengan cinta.
Anh tin là tình yêu chỉ có thể mua được bằng tình yêu.

yêu

verb

Segala sesuatu tentang jatuh cintaku pada Paige masih ada.
Mọi điểm khiến mình yêu cô ấy đều vẫn còn đó.

ái tình

noun

Elisa membukakan pintu, dan setidaknya bagi saya, itu merupakan cinta pada pandangan pertama.
Elisa mở cửa ra, và đối với riêng tôi, đó là tiếng sét ái tình.

tình yêu

noun

Cinta yang hilang, cinta ditemukan.
Tình yêu bị đánh mất, tình yêu được tìm thấy.

Xem thêm ví dụ

Ayahmu tidak mencintai Aku ketika kami menikah.
Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau
Pada tahun 1977, istri tercinta dan pendamping setia saya meninggal.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
Kau tau, ini memalukan, karena aku mencintai orang itu layaknya saudara sendiri.
Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.
Mereka akan " selalu " saling cinta, dan sebagainya.
Họ sẽ " luôn luôn " yêu nhau hay đại loại thế.
Aku mencintaimu bro, tolong hub saya.
Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi
Kau pikir kau sendirian yang dicintai Ibu?
Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à?
14 Apakah saya merespek dan mencintai standar moral Alkitab?
14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không?
Kadang-kadang, pecinta asmara menghadapi rintangan seperti keuangan, penyakit fisik, berbagai bentuk diskriminasi, pembatasan psikologis atau keluarga yang mengancam untuk memutuskan hubungan cinta mereka.
Đôi khi, những đôi lứa yêu nhau trong phim sẽ gặp phải những trở ngại như tài chính, bệnh tật, nhiều kiểu phân biệt đối xử, hạn chế tâm lý hoặc sự đe doạ của gia đình đòi phá vỡ tình yêu của họ.
kita sudah perbedaan-perbedaan kita, tapi aku selalu mencintaimu.
Anh Sandra có rắc rối, nhưng tôi đã luôn yêu anh.
Saya cinta lab.
Tôi thích phòng thí nghiệm.
Kita di sini saat pertama kali kau bilang mencintaiku.
Đây là nơi mà lần đầu tiên anh nói yêu em.
Dan saya tahu beberapa dari Anda adalah pecinta Apple.
Và tôi cũng biết một số trong số các bạn là những người cuồng nhiệt đồ của Apple.
Selain itu, kita sendiri bisa jatuh sakit, menderita, berduka karena orang yang kita cintai meninggal.
Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân.
Karena putri duyung mencintai pria itu.
Bởi vì nàng tiên cá ấy, đã từng yêu người đàn ông đó.
Mimpi akan cinta yang kau idamkan hanyalah muslihat kehidupan yang sedang mempermainkanmu.
Giấc mơ hoàn hảo mà bà đang bám víu này chỉ là trò đùa mà cuộc sống này dành cho bà thôi.
Aku telah mengetahui kau jatuh cinta pada Iris karena kau sudah cukup tua untuk tahu apa itu cinta.
Chú đã thấy cháu yêu Iris kể từ lúc cháu đủ tuổi để hiểu yêu là gì.
Lebih mencintai kesenangan daripada mengasihi Allah. —2 Timotius 3:4.
Ham thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 3:4.
Karena aku mencintai ibu mereka.
Vì anh yêu mẹ của chúng
Kubayangkan wanita yang memilikinya... mencintai seorang pria yang tak bisa dimilikinya.
Tôi nghĩ rằng người phụ nữ trước sở hữu nó, đã yêu người đàn ông mà cô ấy không lấy được.
Cepat, cintaku.
Mau lên, tình yêu của em.
Kota mereka yang tercinta dihancurkan, tembok-temboknya diruntuhkan.
Thành yêu dấu của họ bị phá hủy tan tành, tường thành bị sụp đổ.
Hampir tidak ada yang keluar dari cinta hidup- hidup.
Hầu như không ai sống sót trong tình yêu.
Saya cinta awak, Tarzan.
Em yêu anh, Tarzan.
Hubungan saya dengan Tuhan -- bukanlah cinta pada pandangan pertama.
Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên.
Aku datang kembali untukmu, cintaku.
Anh quay lại... vì em, tình yêu của anh...

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinta trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.