cioc trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cioc trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cioc trong Tiếng Rumani.
Từ cioc trong Tiếng Rumani có nghĩa là mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cioc
mỏnoun Dar, având un cioc mai lung decât corpul, are dezavantajele sale. Nhưng có chiếc mỏ dài hơn cơ thể không phải là không có trở ngại. |
Xem thêm ví dụ
Poți face același lucru, pe măsură ce costurile scad, pentru papagalul din Carolina, marele pinguin nordic, pentru găina de țară, pentru ciocănitoarea cu cioc de fildeș, pentru culicul eschimos, pentru foca călugăriță din Marea Caraibelor, pentru mamutul lânos. Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn. |
E un bărbat mare albastru verzui, cu un cioc ciudat. Đó là... một người đàn ông to lớn màu xanh với một chòm râu dê khác thường. |
Aţi văzut vreodată o pasăre, un câine sau o pisică uitându-se într-o oglindă şi apoi lovind cu ciocul, mârâind ameninţător sau sărind asupra ei? (Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không? |
Înainte să zică gluma lui din lumea fizicii cuantice cu " cioc-cioc "... OK, trước khi cậu ấy đùa về vật lý lượng tử cốc cốc... |
Cum pot sa stau treaz cu ciocul ala de vultur infipt in mine? Làm sao tôi có thể tỉnh táo được với con kên kên đó trong bụng tôi? |
Donald este o rață albă antropomorfică cu un cioc si picioare galbene-portocalii. Donald là một chú vịt trắng hình người có mỏ và chân màu vàng-cam. |
Aceasta era o problemă, iar Peter Dodson a scos- o în evidenţă folosind nişte dinozauri cu cioc de raţă numiţi, la vremea aceea, Hypacrosaurus. Thế nên đó chính là vấn đề, và Peter Dodson đã chỉ ra điều này sử dụng vài con khủng long mỏ vịt gọi là Hypacrosaurus. |
Cioc, cioc. Cốc, cốc, cốc. |
Cercetătorii au observat că, în funcție de condițiile climatice, pe insule predominau de la un an la altul ba cintezele cu ciocul mai mare, ba cele cu ciocul mai mic. Các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng khi điều kiện thời tiết trên đảo thay đổi, chim sẻ có mỏ lớn hơn chiếm ưu thế trong một năm nhưng sau đó thì tới loài chim có mỏ nhỏ hơn. |
Cioc, cioc. Cốc cốc. |
Profesorul Frank Zok, de la Universitatea din California, afirmă că studierea ciocului calmarului „i-ar putea determina pe cercetători să-şi schimbe radical modul de a privi lucrurile vizavi de alăturarea materialelor în aplicaţii din diferite domenii de activitate“. Giáo sư Frank Zok, Đại học California, nói rằng việc nghiên cứu xúc tu của con mực có thể “là cuộc cách mạng trong lối suy nghĩ của các kỹ sư về việc gắn những vật với nhau để dùng trong nhiều ứng dụng”. |
El a avut un trup mic grăsuţ şi un cioc delicat, şi picioare zvelte delicat. Ông đã có một cơ thể nhỏ bé đầy đặn và mỏ tinh tế và chân mảnh mai tinh tế. |
O să îi tai " ciocul " şi-o să-mi decorez capota cu el. Tao sẽ cắt cái thằng nhỏ nó ra để làm đồ trang trí mui xe. |
Ţinându-şi ciocul perpendicular pe coajă, puiul împinge cu partea din spate a gâtului în membrana care îl desparte de sacul adiacent cu aer. Tựa chiếc mỏ có lớp bảo vệ của nó vào thành bên trong vỏ trứng, đà điểu con dùng gáy đẩy lớp màng ngăn cách nó với túi khí sát bên. |
Densitatea ciocului — alcătuit din chitină, apă şi proteine — creşte treptat de la bază spre vârf. Astfel, calmarul îşi poate folosi ciocul fără a se răni. Chiếc xúc tu—cấu tạo từ chất kitin, nước và protein—biến đổi dần dần từ mềm sang cứng đến nỗi con mực có thể sử dụng nó mà không bị trầy xước. |
Cioc cioc! Cốc cốc! |
Asta m- a făcut o ființă umană diferită decât prietenul meu din tribul Kwagiulth, care crede că acele păduri au fost locașul lui Huxwhukw și al Ciocului Încovoiat la Raiului și al spiritelor canibale care au trăit la capătul de nord al lumii, spirite cu care trebuiau să intre în luptă în inițierea lor Hamatsa. Điều đó biến tôi thành một con người khác so với những người bạn ở Kwakiutl những người tin rằng những khu rừng là nơi ở của thần Hukuk và một phần của thiên đàng và tin rằng những linh hồn ăn thịt người sống tại điểm cực Bắc, đã tham gia vào thuở hình thành Hamatsa |
Aceştia au observat că, în urma schimbărilor climatice, rata de supravieţuire a cintezelor cu ciocul puţin mai mare a crescut. Họ nhận thấy những con chim sẻ có mỏ hơi lớn hơn dễ sống sót khi khí hậu thay đổi. |
Este un dinozaur uriaş cu cioc de raţă. Nó là một con khủng long mỏ vịt. |
Încercaţi să desprindeţi o midie de pe o stâncă şi veţi constata cât de bine este fixată — un lucru absolut necesar pentru ca midia să reziste valurilor mării ce lovesc cu putere ţărmul sau ciocului ascuţit al vreunei păsări înfometate. Hãy thử nạy một con trai khỏi đá, bạn sẽ thấy nó bám chắc đến độ không thể tin được—đây là điều thiết yếu giúp nó có thể chống chọi với cái mỏ sắc của loài chim biển háu đói và những ngọn sóng hung hãn vỗ liên hồi. |
Ciocul lui este prevăzut cu lamele cu ajutorul cărora aspiră şi strecoară microorganismele ce se găsesc în concentraţie mare în stratul de 5–7 cm de la suprafaţa apei. Mỏ của nó chứa những sợi li ti có thể hút nước và lọc những vi sinh vật tập trung trên mặt nước chừng năm đến bảy centimét. |
Închide-ţi ciocul. Chú ý cái miệng. |
Alunarii au un cioc lung şi puternic pentru a putea scoate seminţele din con, iar ramurile pinului alb sunt îndreptate în sus, cu conurile dispuse terminal ca să poată fi oferite alunarilor. Mỏ của loài chim bổ hạt đã phát triển dài và khỏe hơn để giúp ích cho việc tách hạt ra từ những quả thông, và những cành cây của cây thông vỏ trắng đều hướng lên trên với những quả thông mọc ở phía ngoài cùng, để những con chim bổ hạt có thể mổ được khi chúng bay ngang qua. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cioc trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.