cladire trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cladire trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cladire trong Tiếng Rumani.
Từ cladire trong Tiếng Rumani có các nghĩa là toà nhà, nhà, tòa nhà, ngôi nhà, phần xây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cladire
toà nhà(building) |
nhà(building) |
tòa nhà(building) |
ngôi nhà(building) |
phần xây
|
Xem thêm ví dụ
La ultimul etaj intr-o mare cladire de sticla. Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia. |
Si am incercat -- aici e o cladire a lui Nick Grimshaw, acolo o sculptura a lui Oldenburg -- am incercat sa construiesc o relatie din punct de vedere urban. Và tôi đã cố gắng --có 1 tòa nhà của Nick Grimshaw ở đằng này, có 1 tác phẩm điêu khắc của Oldenburg đằng này -- Tôi cố gắng tạo 1 mối quan hệ đô thị. |
Si micul dom de acolo este o cladire a lui Stanley Tigerman. 1 cái mái vòm nhỏ trong tòa nhà do Stanley Tigerman thiết kế. |
Numele meu e scris pe cladire. Tên tôi trên tòa nhà này. |
Wow, cladirea este unica. Wow, tòa nhà này nhìn độc đáo nhỉ. |
Daca mi-ai întins o cursa, o sa te gasesc si o sa ard cladirea în care esti din temelii. Nếu mày chơi tao, tao sẽ tìm ra mày... Tao sẽ tìm ra mày và đốt nhà mày. |
Au sigilat cladirea. Họ đã biệt lập toàn bộ tòa nhà. |
Locuiesti in cladirea asta? Các bạn sống ở tòa nhà này à? |
Metalul a mai fost folosit intr- o cladire - Herman Miller, in Sacramento. Kim loại tiếp tục được sử dụng trong 1 tòa nhà -- Herman Miller ở Sacramento. |
Deci, am pastrat linia de mijloc pentru aceasta cladire, si de aici a pornit modelul cladirilor noi facute de Pelli si Kohn Pederson Fox etc, care sunt in constructie. Đường trung tâm của nó -- chúng tôi giữ lại, và nó sẽ bắt đầu làm việc với tỉ lệ của các tòa nhà mới bởi Pelli và Kohn Pederson Fox, etc.., đang được thi công. |
E cu Cathy si se indreapta spre cladire. Hắn đưa Cathy theo... và đang quay về tòa nhà. |
Intreaga cladire este inchisa! Toàn bộ tòa nhà đã bị phong tỏa chặt! |
Ei se gandeau sa demoleze intreaga cladire veterinara, cand tot ce a fost nevoie sa se faca a fost sa se mute steagul. Nơi cho gia súc ăn này chuẩn bị dỡ bỏ toàn bộ cơ sở thú y, và tất cả những việc họ cần làm là chuyển lá cờ đi. |
Intrarea principala în campus se află pe strada Woodhouse Lane (șoseaua naționala A660), pe lângă cladirea Parkinson Building (cunoscuta și ca Turnul Universității). Lối đi chính dẫn vào khu trường sở cho khách ghé thăm bằng ô tô là đường Woodhouse Lane (A660), gần tòa nhà Parkinson. |
Am facut semnul Hollywood venind si plecand, am facut o cladire din el si ei au construit- o. Tôi làm biển hiệu Hollywood đến và đi, thiết kế 1 tòa nhà của nó và họ xây dựng nó. |
Era o cladire foarte impunatoare in afara autostrazii, si am adaugat o podea si am curatat- o si reparat- o si am folosit tipul ala de -- credeam eu -- limbaj al imprejurimilor, care continea cornise care ieseau. Đó là 1 tòa nhà nổi bật trên xa lộ, chúng tôi thêm 1 sàn, dọn dẹp và sửa sang lại sử dụng -- tôi nghĩ -- ngôn ngữ của vùng lân cận, có các mái đua nhô ra. |
Am facut o cladire in Japonia. Tôi thiết kế tòa nhà này ở Nhật. |
Bulevardul California, cladirea Coronet, ap.1001. Chung cư Coronet, đại lộ California, căn hộ 1001. |
Si acel fenomen, fenomenul de a cladi pe seama legaturilor existente reprezinta una dintre caracteristicile blogosferei, in special a blogosferei axata pe politic, si este una care practic dinamiteaza acest soi de inteligenta descentralizata, non- ierarhica pe care blogurile o manifesta in conditii favorabile. Và hiện tượng chồng chéo các đường link đó là một đặc điểm của blog, đặc biệt là các blog chính trị, và nó là một trong những thứ chủ yếu tạo ra trí thông minh đẹp đẽ, phân hóa và có cấu trúc ngược này mà blog có thể bộc lộ trong điều kiện thích hợp. |
De la cladirea aia din Tavernierkaai. Chính anh ta đã thiết kế tòa nhà ở Tavernierkaai. |
Giancarlo a parasit cladirea. Giancarlo đã chuyển đi rồi. |
In Boston am avut cladirea aia veche din stanga. Ở Boston chúng tôi có tòa nhà cũ đó bên trái. |
Nu ma asteptam ca Lou Daniger sa fie aici, dar asta e o cladire pe care am facut- o pentru el in 1964, cred. Tôi không nghĩ Lou Danziger sẽ ở đây, nhưng đây là tòa nhà tôi làm cho anh ta vào năm 1964. |
Şi în spatele lor, vedeţi Cladirea Seagram care mai târziu a devenit o imagine a designului iluminării moderne. Và ngay sau lưng họ là tòa nhà Seagram mà sau này trở thành một biểu tượng của ngành thiết kế chiếu sáng đương đại. |
CLADIREA TEMPLIERILOR DIN LONDRA Sảnh lớn dòng Đên, LUÂN ĐÔN |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cladire trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.