clemă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clemă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clemă trong Tiếng Rumani.
Từ clemă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là clip, kẹp, trâm gài đầu, hớt, dây buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clemă
clip(clip) |
kẹp(clip) |
trâm gài đầu
|
hớt(clip) |
dây buộc(fastener) |
Xem thêm ví dụ
Ca de obicei, Clem? Như thường lệ chứ, Clem? |
Bine, dă-mi clema. Được rồi, đưa cho tôi kềm kẹp. |
E stabil pentru moment, dar are nevoie de mai multe copci, iar dacă clema scapă va rămâne fără sânge in câteva secunde. Đến giờ thì anh ấy ổn định rồi, nhưng cần nhiều mũi khâu hơn, và nếu cái kẹp này lỏng ra, anh ấy sẽ mất máu trong vòng vài giây. |
Ce rimează cu clemă de război? Từ nào diễn tả cảnh cãi nhau tóe lứa? |
Deh, e o duminică tristă când nepoata lui Clem Maragon mă forţează să acţionez împotriva firii mele amiabile. Đây là một ngày Chủ nhật buồn khi cháu gái của Clem Maragon bắt buộc tôi phải đi ngược lại những bài học hiền hòa mà tôi từng được dạy. |
Pe parcursul debitarii verificarile maxilarului, clemă fălcile cu o forţă cât mai aproape posibil de partea ta planificate forta de prindere Trong hàm cắt, kẹp hàm với một lực lượng càng gần càng tốt để một phần kế hoạch của bạn gripping quân |
Aceasta este o clemă de prindere inventată de cineva care a spus: nu aveți nevoie decât să atașați cumva structurile din membrane pe grinzile de susținere. Tác giả thiết kế kiểu mấu kẹp này từng nói , tất cả những gì bạn cần là tìm cách gắn kết cấu màng vào vào thanh xà |
Nu voi avea linişte până când Clem Maragon nu e mort. Ta chưa bao giờ được bình yên kể thừ khi Clem Maragon chết. |
Pune clema! Kẹp cái ruột đó! |
L- am clemă la centrul de fălci lăsând clearance- ul corespunzător pentru calea de tăiere Chúng tôi kẹp nó ở trung tâm của hàm để lại đầy đủ giải phóng mặt bằng cho con đường cắt |
Lasă capul pe spate, te rog, Clem. Nghả đầu về phía sau, Clem. |
Sunt de la clemele unui sutien. Đó là miếng gài của áo ngực. |
Deşi vederea periferică de la ochiul stâng îmi este afectată, iar cutia craniană îmi este ţinută închisă de nişte cleme metalice, aştept cu nerăbdare paradisul, când Iehova va face „toate lucrurile noi“ (Revelaţia 21:3–5). Dù mắt tôi không thể nhìn về phía trái và hộp sọ được giữ bằng các mảnh kim loại, nhưng tôi mong chờ thời điểm Đức Giê-hô-va sẽ “làm nên mọi vật mới” trong địa đàng sắp đến.—Khải huyền 21:3-5. |
Acum scoate clema. Bây giờ tháo kẹp. |
Ţineţi minte că există multe situaţii în care va trebui să clemă bucata ta de munca Hãy nhớ rằng có rất nhiều tình huống mà bạn sẽ cần phải kẹp mảnh làm việc của bạn |
E o clema in forma de C de 10 etaje. Nó là 1 cái kẹp chữ C 10 tầng. |
Vom folosi partea noastră pentru a seta poziţia iniţială de fălci, deoarece ei clemă inelul plictisitor Chúng tôi sẽ sử dụng một phần của chúng tôi để đặt vị trí ban đầu của các hàm như họ kẹp vòng nhàm chán |
Folosesc cleme și sfori și tot felul de materiale, greutăți, care să fixeze cărțile înainte de lăcuire, ca să-i schimb forma înainte să încep, încât aşa ceva să devină o piesă ca asta, făcută dintr-un singur dicţionar. Tôi sử dụng kẹp, dây thừng và các loại vật liệu, vật nặng, để giữ mọi thứ cố định trước khi sơn phết, để nó có thể giữ được hình dạng ban đầu để thứ như thế này có thể trở thành tác phẩm này đây, chỉ từ một quyển từ điển. |
Din nou am clemă melc prelucrat la 300 psi şi, deşi credeţi că ar putea Một lần nữa chúng tôi kẹp sên gia 300 psi và mặc dù bạn có thể nghĩ |
Clem, ai grijâ de cai. Clem, lo giữ ngựa. |
Grijă la clema aia! Coi chừng cái cọc. |
Jim, eliberează clemele de prindere. Jim, mở nắp kẹp ra. |
Când ne clemă demonstraţie piesa la o presiune de 400 psi, maxilarului deformarea devine semnificativă Khi chúng tôi kẹp mảnh làm việc của cuộc biểu tình ở áp suất của 400 psi, hàm lệch trở nên quan trọng |
La prima operaţie am încurcat clema cu foarfeca. Ở lần đầu tiên, tôi đã lẫn lộn kẹp với kéo. |
Ţi-a vândut-o un hoţ, pe nume Clem. Được bán bởi một kẻ trộm tên là Clem. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clemă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.