clonare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clonare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clonare trong Tiếng Rumani.

Từ clonare trong Tiếng Rumani có nghĩa là Dòng hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clonare

Dòng hóa

Xem thêm ví dụ

" Noi menţinem că aceste adevăruri sunt de la sine înţelese, că toţi oamenii au fost creaţi egali, " nu a vrut să spună: " Noi menţinem că aceste adevăruri sunt de la sine înţelese, că toţi oamenii sunt clone. "
" Chúng tôi coi những sự thật này là hiển nhiên, rằng tất cả mọi người sinh ra đều bình đẳng, " ông không có ý là " Chúng tôi coi những sự thật này là hiển nhiên, rằng tất cả mọi người đều là sinh sản vô tính. "
♫ "Ah Clonie, cât te iubesc."
♫ "Ôi Clonie, tôi yêu người biết chừng nào.
Nu esti într-adevar cel mai destept clona, â â nu?
Cô không phải nhân bản khôn ngoan nhất, nhỉ?
Ştiu despre clone.
Tôi biết về các nhân bản.
Dar dacă poti clona acel cal, poți avea atât avantajul participării la cursă cu un cal castrat cât si duplicatul lui identic din punct de vedere genetic gata pentru împerechere.
Nhưng nếu bạn có thể sinh sản vô tính con ngựa đó, bạn sẽ có cả 2 lợi thế, vừa có một con ngựa thiến để chạy đua lại vừa có bản sao di truyền của nó để nhân giống.
Uneori clonele de specii încrucișate au probleme respiratorii.
Đôi khi, các mẫu vật nhân bản có vấn đề về hô hấp.
Clonarea va transforma totul.
Nhân bản sẽ chuyển đổi tất cả mọi thứ.
Clonă aFixed, abitrary position
Giống nhưFixed, abitrary position
El a găsit multe moduri de a folosi aceste clone, cum ar fi sperierea unui oponent și cercetarea unei mari zone într-un timp foarte scurt.
Cậu đã tìm ra nhiều ích lợi của phân thân này, như áp đảo đối phương và do thám một vùng rộng lớn trong một khoảng thời gian ngắn.
Aceasta avea un plămân deformat și a murit după 10 minute, dar Alberto era convins că de atunci clonarea a avansat și va continua, iar în cele din urmă vor fi o mulțime de capre alpine în munții din nordul Spaniei.
Con vật trên bị biến dạng phổi và chết sau 10 phút, nhưng Alberto tự tin rằng công nghệ nhân bản đã tiến bộ nhiều so với thời điểm đó, và nếu chúng ta tiếp tục, cuối cùng sẽ có một đàn bucardos trở lại vùng núi ở bắc Tây Ban Nha.
Cosima oarecum m-a introdus în toată chestia cu clonele.
Cosima nói thẳng với tôi về vụ nhân bản.
Aceste inovaţii şi clone, ca Weibo şi microblogging, când au venit în China în 2009, au devenit imediat o platformă de mass- media.
Do vậy, những bản sao chép và cải tiện này, dưới dạng Weibo và microblog, khi du nhập vào Trung Quốc năm 2009 lập tức đã trở thành phương tiện truyền thông.
Pentru Daniel Grayson, voi l-clona dacă trebuie.
tôi sẽ nhân bản anh ta luôn nếu cần.
Clonez SIM cardul de la telefonul lui Ahmedov.
Đang sao lại thẻ SIM từ điện thoại của Ahmedov.
Am decis să clonăm toate cele cinci gene umane care produc colagenul de tip I în oameni într-o plantă transgenică de tutun.
Chúng tôi quyết định ghép tất cả 5 gen người có liên quan đến việc tạo loại collagen type 1 trong cơ thể người vào cây thuốc lá chuyển gen.
Roman a spus că Kantor ar fi trebuit să cloneze un microcip pentru ei.
Roman nói rằng Kantor đáng lẽ phải sao chép một chip siêu vi cho chúng.
Și chiar dacă - cred că veți fi de acord - este probabil că în timpul în care ea a fost plecată, ea a fost răpită și înlocuită cu o clonă extraterestră, încă o iubesc și o aștept.
Và dù cho, tôi nghĩ bạn đồng ý, cũng rất hợp lý khi cho rằng lúc đi ra ngoài cô ấy bị bắt cóc và thế chỗ bởi một bản sao người ngoài hành tinh, nhưng tôi vẫn luôn yêu và chờ đợi cô.
Naruto poate crea sute de clone dintr-o dată, fără să se extenueze.
Tuy nhiên, Naruto lại có thể tạo hàng trăm phân thân cùng một lúc mà không lo đuối sức.
În plus, am început să folosim tehnologia de clonare pentru a încerca să salvăm specii periclitate.
Thêm vào đó, chúng ta đã bắt đầu sử dụng kĩ thuật sinh sản vô tính để cứu những loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Primul este clonarea.
Thứ nhất là sao chép.
Trebuie să presupunem că, clonele lui Avery au auzit totul ce am transmis.
Ta phải đặt giả thiết rằng bọn nhân bản của Avery đã nghe hết điện đài của ta.
Clonăm întregul virus.
Nhân bản virus.
Politica naţională chineză de Internet e simplă: blochează şi clonează.
Đối sách của chính phủ Trung Quốc rất đơn giản: ngăn truy cập rồi sao chép lại.
Presupun că toată lumea stie că dacă ai avea o bucată de chihlimbar cu o insectă în ea, și ai găuri- o, și ai scoate ceva din acea insectă, și ai clona- o, în repetate rânduri, ai obține o cameră plină de țânțari.
Còn tôi cho rằng tất cả đều biết nếu có một miếng hổ phách chứa một con côn trùng, khoan vào trong, và lấy ra được thứ gì đó từ con côn trùng đó, nhân bản nó, lặp đi lặp lại nhiều lần, bạn sẽ có một căn phòng đầy muỗi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clonare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.