collega trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collega trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collega trong Tiếng Hà Lan.

Từ collega trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đồng nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collega

đồng nghiệp

noun (Iemand die in hetzelfde bedrijf, instelling of andere organisatie werkzaam is.)

Tom is mijn collega.
Tom là đồng nghiệp của tôi.

Xem thêm ví dụ

13 Een echtpaar gaf een collega informeel getuigenis.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
Ryan gaf op zijn werk informeel getuigenis aan een collega.
Tại sở làm, anh Ryan làm chứng cho một đồng nghiệp, là người lớn lên trong một gia đình theo Ấn Độ giáo.
Een collega zei ooit tegen me, "Ik word niet betaald om kinderen aardig te vinden.
Một đồng sự đã nói với tôi một lần rằng, "Họ không trả tiền để tôi yêu quý lũ trẻ.
Verbind je er, onder gebed en samen met je collega en andere zendelingen, toe om het volgende te doen:
Cùng với bạn đồng hành của mình và những người truyền giáo khác, hãy thành tâm cam kết:
Sommige zendelingen nemen bijvoorbeeld deze angst mee het zendingsveld in. Zij weigeren de overduidelijke ongehoorzaamheid van een collega aan de zendingpresident te rapporteren, omdat ze hun eigenzinnige collega niet willen beledigen.
Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh.
Het zou bijvoorbeeld niet gepast zijn om met een andere man over huwelijksproblemen te praten of om met een mannelijke collega iets te gaan drinken.
Chẳng hạn, thật không thích hợp khi nói với bạn khác phái về những khó khăn trong hôn nhân, hoặc đi uống nước với đồng nghiệp khác phái.
Jezus’ voorbeeld in het tonen van liefde zelfs wanneer hij werd uitgedaagd, hielp me om net zo’n liefde voor mijn collega te tonen.’
Suy ngẫm về gương của Chúa Giê-su trong việc thể hiện tình yêu thương ngay cả khi bị nhục mạ đã giúp tôi thể hiện tình yêu thương tương tự với đồng nghiệp”.
Een collega van u, Izzet.
Đồng nghiệp với anh đấy, Izzet.
Een andere collega in de VS labelde ongeveer 20 haaien in Massachusetts, maar zijn labels werkten niet helemaal.
Đồng nghiệp khác ở các bang đã đánh dấu khoảng 20 con cá mập ngoài khơi bang Massachusetts, và những đánh dấu đó không thực sự hiệu quả.
Als je collega nog leuke Oklahoma-moppen heeft...
Nếu chủ nhà hàng của em có bất kì trò đùa nào về Oklahoma...
Steek eens de hand op, wie al te maken heeft gehad met hiv - hetzij omdat je zelf het virus hebt of een familielid, vriend of collega hebt die leeft met hiv.
Ai trong số các bạn có liên hệ với HIV hoặc là bạn mắc HIV hoặc là bạn có người thân, bạn bè, đồng nghiệp đang sống chung với HIV?
Je bent een slechte collega.
Cô là một đồng nghiệp dở tệ.
Opeens waren de prestaties van mijn collega en andere klasgenoten niet meer de maatstaf, maar hoe de Heer vond dat ik het deed.’
Đột nhiên, thước đo thành công của tôi thay đổi từ việc người bạn đồng hành và các thành viên trong chi bộ truyền giáo của tôi đang làm việc như thế nào đến việc Chúa cảm thấy tôi nên làm việc như thế nào.”
De enige fout is als ik of elke individuele muzikant zich niet bewust is en onvoldoende zijn collega uit de band accepteert om het idee te verweven en we geen creativiteit toelaten.
Sẽ chỉ có sai lầm khi tôi không nhận ra, mỗi nhạc công không nhận ra và chấp nhận người bạn trong ban nhạc của mình để có thể phối hợp ý tưởng với nhau và khi chúng tôi không sáng tạo.
Het resultaat wordt door zijn collega Judy verteld: „Als je me nog maar drie jaar geleden had verteld dat ik een van Jehovah’s Getuigen zou worden, zou ik hebben gezegd: ’In geen honderd jaar!’
Kết quả là Judy, bạn đồng nghiệp của Adrián kể lại: “Nếu ba năm trước anh nói với tôi rằng tôi sẽ trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi sẽ đáp: ‘Không bao giờ có chuyện đó!’
Meer een collega.
Cậu ấy giống đồng nghiệp hơn.
Bij hun maandelijkse bezoek aan het gezin Hammer gaven Willard Milne en zijn collega telkens les in het evangelie en getuigden ze tot Dick en zijn gezin.
Khi Willard Milne và người bạn đồng hành của anh đến thăm nhà Hammer mỗi tháng, thì họ luôn luôn sắp xếp để trình bày một sứ điệp phúc âm và chia sẻ chứng ngôn của họ với Dick và gia đình.
Mijn collega en mentor Gene Sharp heeft een lijst opgesteld met 198 manieren van geweldloos verzet.
Đồng nghiệp và người cố vấn của tôi là Gene Sharp, đã chỉ ra có 198 phương pháp thực hiện hành vi bất bạo động.
Ik ben een econoom, ik ben geen dokter maar het godcomplex is ook alomtegenwoordig bij mijn collega- economen.
Tôi bây giờ là một nhà kinh tế học, không phải là bác sĩ, nhưng tôi lúc nào cũng có thể thấy được God complex xung quanh ở những đồng nghiệp của tôi.
Tijdens een huisbezoek zei Martha, een lid van onze wijk, tegen mijn vrouw en haar collega dat ze nooit meer terug mochten komen.
Trong một lần đi thăm viếng giảng dạy, một tín hữu trong tiểu giáo khu chúng tôi là Martha, nói với vợ tôi và người bạn đồng hành của vợ tôi là đừng bao giờ trở lại nữa.
Vele jaren geleden besloten enkele collega-gezagvoerders en ik om een jongensdroom te laten uitkomen door een antiek vliegtuig te restaureren.
Cách đây nhiều năm, hai phi công trưởng hãng hàng không, là đồng nghiệp của tôi và tôi quyết định thực hiện một giấc mơ thời niên thiếu là tạo dựng lại một chiếc máy bay cổ xưa.
Lang geleden was ik met mijn collega in het opleidingscentrum voor zendelingen toen ik een kind hoorde zeggen: ‘Oma, zijn dat echte zendelingen?’
Cách đây nhiều năm, khi tôi đang cùng với người bạn đồng hành của mình ở trung tâm huấn luyện truyền giáo, thì nghe tiếng của một đứa bé nói: “Bà ngoại ơi, có phải đó là những người truyền giáo đích thực không?”
Toen ze op haar werk een collega trof die Gujarati sprak, begroette ze de jonge vrouw in haar moedertaal.
Khi gặp một đồng nghiệp nói tiếng Gujarati, chị chào người phụ nữ trẻ ấy bằng tiếng mẹ đẻ của cô.
Ik stelde aan mijn dankbare collega voor dat ik Brian mee zou nemen.
Tôi đề nghị với người giáo sư đồng nghiệp đầy biết ơn của tôi là tôi sẽ mang Brian đi với tôi.
Tijdens een volgend uitje leerde Kimberly een collega van hem kennen: Brian Llewellyn.
Vào một chuyến đi sau đó, Kimberly đã gặp người làm việc chung với Paul là Brian Llewellyn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collega trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.