colt trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colt trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colt trong Tiếng Rumani.

Từ colt trong Tiếng Rumani có các nghĩa là góc, gốc, giác, câu, sừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colt

góc

(angle)

gốc

(angle)

giác

(angle)

câu

(angle)

sừng

Xem thêm ví dụ

Ti-am spus, strada 70, colt cu Lex.
Tôi đã nói với cô rồi, Đường 70 và Lex.
Domnule, stie sa faca orice, mai putin sa traga dupa colt.
Thưa ông, nó làm được mọi chuyện trừ bắn quẹo qua góc đường.
Elefantul s- a descompus si tot ce le- a ramas au fost coltii de fildes.
Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà.
Suntem aici la Magazinul de dupa colt, libraria de copii a vestului in pericol de a falimenta pentru ca lupul cel rau, Libraria Fox, si-a deschis aproape atragand clientii cu reduceri de preturi si cafele.
Chúng ta ở đây trước cửa Cửa hàng bên góc phố, cửa hàng sách thiếu nhi của khu West Side đang trên bờ vực đóng cửa vì con sói lớn xấu xa, Fox Books, đã khai trương gần đó ve vãn khách hàng bằng giảm giá lớn và cà phê.
Ia gresit coltul si-i extermina pe indigeni.
Ông ta quẹo nhầm đường và xoá sổ mọi người bản xứ.
Cand vei termina cu Libraria Fox Magazinul de dupa colt va fi responsabil pentru schimbarea cursului industriei revolutionare.
Khi em xong việc với Fox Books Cửa hàng bên góc phố sẽ chịu trách nhiệm đảo chiều toàn bộ cuộc Cách Mạng Công Nghiệp.
Îl am alături pe Reid Harrison, gazda celei de-a șasea ediții anuale Colt Luger Pro Am.
Tôi ở đây với Reid Harrison, người dẫn chương trình Colt Luger Pro Am hàng năm lần sáu.
Pe coltul biroului, aproape de calculator.
ở góc bàn ông ấy, gần cái máy tính.
M-am nascut in Cheapside, chiar acolo dupa colt.
Ta sinh ra ở Cheapside, ngay góc nhà đằng kia.
Purtau la ei pistoale Colt pentru autoaparare.
Tổ phục trang có một khẩu Colt đạn cao su để dùng trong cảnh đấu súng.
Tu, ăla cu pistolul Colt!
Mày, với khẩu Colt Python đó.
Intre 14 si 17 ani, ii ajutam sa adune colti de fildes, carne si orice mai ucideau, braconau sau vanau in padure, sa le aduca un oras pentru a le vinde la piata.
Những gì tôi làm từ lúc 14 tuổi đến lúc 19 tuổi là, tôi giúp họ thu lượm ngà voi, thịt và bất kỳ con gì họ giết được, trộm được, săn được trong rừng, mang nó vào thành phố để tới chợ.
Ei îl găsesc în cele din urmă pe tatăl lor, care le arată că creatura care a ucis-o cu ani în urmă pe mama lor este demonul Azazel (denumit și "Ochi galbeni") și singurul lucru care-l poate ucide este o armă legendară creată de Samuel Colt.
Cuối cùng thì họ cũng tìm được cha mình và biết được kẻ giết mẹ họ là con quỷ mắt vàng và thứ duy nhất giết được nó là khẩu súng Colt được làm bởi Samuel Colt.
Treceti dupa colt.
Lượn vòng quanh góc.
Invitat special, Colt Luger!
Với ngôi sao khách mời đặc biệt, Colt Luger!
In statiunea Phi Phi Hill, eram inghesuit in coltul cel mai indepartat de televizor, dar m-am straduit sa aud informatiile.
Ở Resort Phi Phi Hill, tôi nép vào góc tường cách xa tivi nhất nhưng lại rất căng thẳng nghe thông tin.
Si m-am luptat cu asta -- cum sa treci dincolo de colt.
Và điều đó gây khó khăn cho tôi -- làm sao để tránh được góc đó.
" Salvati Magazinul de dupa colt si va veti salva sufletul. "
" Hãy cứu Cửa hàng bên góc phố và bạn sẽ cứu linh hồn bạn. "
Șablonul pe care vreau să folosesc este şablonul pe care vă permite- mi sonda coltul exterior al unui bloc
Các mẫu tôi muốn sử dụng là các mẫu cho phép tôi thăm dò góc bên ngoài của một khối
Nu cowboy, nu Colt-ul!
Đừng chớ, cao bồi, không phải khẩu súng chớ!
Am frecventat un salon de masaj aflat chiar după colt.
Ta hay lui tới một hiệu mátxa ở ngay gần đây.
Mai sunt din astea, dar ceva mai mari in coltul acela.
Có một cái tương tự, nhưng lớn hơn, nó ở trong góc.
Nu poti cumpara " single malt " de la colt.
Cậu không mua được ở mấy cửa hàng rượu vang đâu.
Putem salva " Magazinul de dupa colt "?
Chúng ta có thể cứu Cửa hàng bên góc phố?
Îi piliti coltii...
Giũa và bọc răng nanh.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colt trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.