combatere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ combatere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combatere trong Tiếng Rumani.
Từ combatere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Đánh nhau, trận đánh, sự chiến đấu, cuộc chiến đấu, sự lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ combatere
Đánh nhau
|
trận đánh
|
sự chiến đấu(fighting) |
cuộc chiến đấu(fighting) |
sự lái(control) |
Xem thêm ví dụ
Printre altele, el a lansat inițiative pentru combaterea cancerului și a drogurilor ilegale, a impus controlul salariilor și prețurilor, a pus în aplicare desegregarea școlilor din Sud, a implementat reforme ale mediului, a introdus legi pentru reformarea sistemului sanitar și de protecție socială. Trong các vấn đề khác, ông đưa ra các sáng kiến nhằm chống ung thư và ma túy bất hợp pháp, áp đặt kiểm soát lương và giá, thúc đẩy cấm chỉ kỳ thị chủng tộc trong các trường học miền Nam, thi hành các cải cách môi trường, và ban hành các điều luật nhằm cải cách y tế và phúc lợi. |
A luptat până la sfârșit, tot mai convins că pentru a combate corupția și sărăcia, nu doar guvernanții trebuie să fie onești, ci și cetățenii trebuie să se unească pentru a- și face vocile auzite. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
Asta înseamnă că sărăcia lasă o cicatrice cu adevărat durabilă, și înseamnă că dacă într-adevăr dorim să asigurăm succesul și bunăstarea următoarei generații, combaterea sărăciei în rândul copiilor este un lucru incredibil de important. Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm. |
Daca ati vorbit despre imbatranire si incercarea de a o combate, de ce aratati ca un om batran? Khán giả: Ông đã nói về lão hóa và cố gắng đánh bại nó, vậy sao ông lại làm mình trông già vậy? |
Nu vom avea un vaccin sau materiale antivirale adecvate pentru a combate gripa aviară dacă ea se va declanşa în următorii trei ani. Chúng ta sẽ không có vaccine hay cung cấp đủ thuốc kháng virus để chống lại cúm gia cầm nếu nó xuất hiện trong ba năm tới. |
Referindu-se la cei care susţineau că Isus este Dumnezeu, eruditul Charles Freeman menţionează că „acestora le-a fost greu să combată numeroasele afirmaţii ale lui Isus potrivit cărora el era subordonat lui Dumnezeu Tatăl“. Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”. |
Feriţi-vă de cei care combat cuvintele profeţilor în viaţă cu cele ale profeţilor decedaţi, căci profeţii în viaţă au întotdeauna întâietate.” “Hãy coi chừng những người sử dụng lời của các vị tiên tri đã qua đời để làm ngược lại với điều các vị tiên tri tại thế giảng dạy, vì các vị tiên tri tại thế luôn luôn được ưu tiên.” |
Și nu putem combate pericolul în modul stupid în care-o facem acum, deoarece o acțiune de un milion de dolari cauzează pierderi de un miliard, și contra-măsuri de un trilion care sunt în mare ineficiente și probabil, de fapt aproape sigur, chiar au agravat problema. Ta không thể chống lại đe doạ bằng cách ngu ngốc ta đang làm Do những điều lệ đáng giá triệu đô gây ra hàng tỷ đô la thiệt hại, hàng triệu tỷ hành động đáp trả điều mà vô cùng ít hiệu quả và, có thể hoàn toàn chắc chắn làm cho vấn đề tồi tệ hơn. |
Apoi în cadrul protejării plantelor, am ajuns la disciplina de combatere biologică a dăunătorilor, pe care de fapt o definim ca fiind folosirea organismelor vii pentru a reduce populațiile de dăunători nocivi ai plantelor. Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng. |
Odată, Isus s-a folosit de un eveniment recent la acea vreme ca să combată falsa idee că necazul se abate asupra celui ce îl merită. Có lần Chúa Giê-su đã dùng một sự kiện vừa xảy ra để bài bác quan niệm sai lầm cho rằng những người bị tai họa là do ác báo. |
Se pare că dezlegarea de integrame poate combate efectele bolii. Hóa ra giải câu đố chữ có thể giảm một số tác động của Alzheimer's. |
Aşadar, cum combatem acest păcat al mândriei, care este atât de predominant şi de dăunător? Vậy làm thế nào chúng ta chế ngự được tội kiêu hãnh rất phổ biến và tai hại này? |
Modalităţi de a combate cinismul Phương cách chống lại tinh thần đa nghi |
Așa că vă rog să vă alăturați în combaterea acestui act! Vì vậy, xin các bạn hãy tham gia với tôi chấm dứt hành động này. |
Şi voi puteţi constata că un pas cu adevărat eficient în combaterea descurajării este evitarea distragerilor şi dobândirea păcii minţii care provine din sentimentul de mulţumire oferit de Dumnezeu. — Filipeni 4:6, 7. Cũng vậy, một bước tích cực có thể giúp bạn vượt qua sự chán nản đó là tránh những điều gây phân tâm, đồng thời nắm lấy sự bình an tâm trí mà sự thỏa lòng theo ý Đức Chúa Trời đem lại.—Phi-líp 4:6, 7. |
Asta sugereaza ca daca am avea un tratament sau o pastila care sa replice aceste efecte la oameni, poate ca atunci am avea o cale de a combate o multime de afectiuni ale batranetii, dintr-o data. Vậy, nó cho thấy rằng nếu chúng ta có một đơn thuốc điều trị để lặp lại những tác dụng như thế trên con người, thì có thể chúng ta sẽ có cách, để chống chọi với những bệnh liên quan đến người già tất cả cùng một lúc. |
„Încă nu am reuşit să ne desprindem de vechile noastre obiceiuri [de combatere a îmbătrânirii]“: „multe legume“ şi „multă mişcare“, conchide Nessa Carey. Bà Carey nói: “Chúng ta vẫn phải theo phương cách cũ [để chống lại tuổi già], ăn nhiều rau, năng vận động”. |
Am o companie de combatere a daunatorilor. Tôi sở hữu một công ty diệt trừ sâu bọ. |
De ani de zile se străduiesc savanţii să găsească modalităţi şi căi pentru a combate procesul de îmbătrînire şi diferitele boli. Thật thế, các nhà khoa học đã bỏ ra nhiều năm tìm tòi những phương cách chống lại sự già nua và bệnh tật. |
Nu este necesar să adăugăm la informaţiile din cartea Cunoştinţa, aducând material suplimentar sau argumente în plus pentru a sprijini învăţăturile biblice sau pentru a combate doctrinele false. Không cần phải dạy thêm tài liệu phụ ngoài cuốn sách Sự hiểu biết, dẫn đi xa đề hoặc dùng thêm những lập luận nhằm ủng hộ các sự dạy dỗ của Kinh-thánh hay bác bỏ các giáo lý sai lầm. |
Şi pentru a-şi combate melancolia, se pierdea în poveştile despre minuni. Và để chống lại vẻ ảm đạm đó, cậu đã chìm sâu vào những câu chuyện kỳ ảo. |
Suntem aici sã combatem agresiunea. Chúng ta ở đây để chống lại sự xung đột. |
Trebuie să combatem și fundamentalismul, pentru că fundamentalismul este ideologia care pregătește terenul acestui terorism. Chúng ta còn phải đấu tranh với Chủ nghĩa Chính thống. bởi vì Chủ nghĩa Chính thống là một hệ tư tưởng là cái nôi của chủ nghĩa khủng bố. |
Dar întotdeauna trebuie să-mi încep orele combatând niște mituri adânc înrădăcinate, pentru că fără să ne dăm seama, multora dintre noi ni s-a predat greșit evoluția. Nhưng tôi luôn phải bắt đầu tiết học bằng cách xóa bỏ những lầm tưởng, vì ta không nhận thức được rằng ta đã bị dạy sai về tiến hóa. |
Liberalismului respectuos al lui Scheurer-Kestner(fr) și al lui Reinach(fr), i-a urmat o acțiune mai combativă și mai contestatară. Từ chủ nghĩa tự do đáng kính của Scheurer-Kestner và Reinach, một hành động hiếu chiến và nghi kỵ xã hội hơn nối tiếp. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combatere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.