comida chatarra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comida chatarra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comida chatarra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comida chatarra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thức ăn rác, quà vặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comida chatarra

Thức ăn rác

(junk food)

quà vặt

(junk food)

Xem thêm ví dụ

Tenemos comida chatarra.
Bọn tôi có Pop-Tarts rồi.
Una persona puede aliviar el dolor del hambre con comida chatarra.
Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào.
Y en vez de tener una dieta informativa balanceada uno termine rodeado de comida chatarra informativa.
Thay vì nhận được thông tin về một bữa ăn cân bằng, bạn có thể bị bao vây bởi thông tin về đủ thứ thức ăn tạp nham.
“En un tiempo fui adicto a la comida chatarra”, confiesa.
Anh thừa nhận: “Đã có thời gian tôi thèm thức ăn nhanh”.
Por ejemplo, si quiere eliminar la comida chatarra de su dieta, no compre alimentos de esa clase.
Chẳng hạn, nếu bạn muốn ngưng ăn những thức ăn không lành mạnh, thì hãy cố gắng đừng để chúng trong bếp.
comiendo comida chatarra, con barbas falsas, y hallamos tu disfraz afuera, en la basura.
ăn những thứ bỏ đi, đeo bộ râu giả, và chúng ta tìm thấy bộ trang phục của cháu trong đống rác bên ngoài.
Cada vez tengo menos antojos de comida chatarra.
Dần dần, tôi không thèm thức ăn nhanh như trước.
Sabía que debía alejarme de la comida chatarra.
Có lẽ tôi nên... tránh xa... thịt ướp muối.
Piensen en el grupo de mamás que están hablando de sus maravillosos hijos en un grupo focal, y casi no compra mucha comida chatarra.
Hoặc liên hệ tới nhóm các bà mẹ đang nói chuyện về những đứa con tuyệt vời của họ, và gần như không ai mua rất nhiều quà vặt.
Nada de esa comida chatarra prefabricada, ¿no, amigo?
Nếu dở thì chẳng ai ăn cả, phải không nhóc?
Por otra parte, quizás lo que desea es dejar una mala costumbre o vicio, como fumar, comer comida chatarra o pasar demasiado tiempo en Internet.
Mặt khác, có lẽ bạn muốn bỏ một thói quen xấu, chẳng hạn như hút thuốc, ăn nhiều thức ăn không tốt cho sức khỏe, hoặc mất quá nhiều thời gian trên Internet.
Una vez que llega a casa, sin embargo, se vuelve una floja que pasa su tiempo por ahí, jugando videojuegos, comiendo comida chatarra, y constantemente dependiendo de su hermano mayor, muy a su pesar.
Một khi cô về nhà, cô trở thành một người lười biếng chỉ dành thời gian với việc nằm quanh nhà, chơi video game, và luôn dựa vào anh trai, khiến anh luôn mất kiên nhẫn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comida chatarra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.