efectividad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efectividad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efectividad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ efectividad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiệu lực, hiệu quả, hiệu ứng, hiệu năng, hiệu suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efectividad

hiệu lực

(effect)

hiệu quả

(effect)

hiệu ứng

(effect)

hiệu năng

(efficiency)

hiệu suất

(efficiency)

Xem thêm ví dụ

Claro, esta táctica no puede utilizarse vez tras vez, pues perdería efectividad y sentido.
Dĩ nhiên, nếu dùng phương pháp này quá nhiều lần, nó sẽ mất đi ý nghĩa và hiệu lực.
Así que llevamos esta máquina y recreamos algunas de las crisis en cirugía que está máquina enfrentará en uno de los hospitales a la que está destinada, en un ambiente controlado y seguro, para evaluar su efectividad.
Chúng tôi đã mang thiết bị này và tái tạo một số trường hợp xảy ra tại phòng phẫu thuật mà thiết bị này có thể gặp phải tại một trong những bệnh viện mà nó dự kiến hoạt động ở đó, và trong một môi trường an toàn và được kiểm soát. để đánh giá tính hiệu quả của nó.
Revisar el número de acciones que se han hecho en cada anuncio puede ayudarte a comprender su efectividad a la hora de atraer clientes potenciales.
Việc xem xét số lượng hành động quảng cáo của bạn nhận được có thể giúp bạn hiểu được mức độ hấp dẫn của quảng cáo đối với khách hàng tiềm năng.
Estos fármacos no solo pierden su efectividad con el tiempo, sino que también provocan efectos secundarios peligrosos en algunas personas: reducción de la cantidad de células sanguíneas, problemas de coagulación y daños en los nervios de las manos y los pies.
Không những chúng mất sự hiệu nghiệm qua thời gian mà còn gây những hiệu quả phụ nguy hiểm nơi một số người—sự tiêu dịch tế bào máu, hiện tượng máu đóng cục và sự hư hại dây thần kinh ở bàn tay và chân.
Si bien esto no califica como el arte de gobernar pone de manifiesto mi efectividad la misma efectividad que tengo planeado llevar a las Naciones Unidas.
Có thể những việc đó không liên quan đến công việc chính quyền, nhưng cũng thể hiện khả năng của tôi, khả năng mà tôi sẽ đem đến Liên hợp quốc.
El apóstol Pablo explica así su efectividad: “La palabra de Dios es viva, y ejerce poder, y es más aguda que toda espada de dos filos, y penetra hasta dividir entre alma y espíritu, y entre coyunturas y su tuétano, y puede discernir pensamientos e intenciones del corazón” (Hebreos 4:12).
(Ê-phê-sô 6:17) Sứ đồ Phao-lô cho thấy gươm này hữu hiệu như thế nào: “Lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”.
Su organización, efectividad y absoluta bondad son respetadas por todos los que sinceramente buscan entenderla.
Tổ chức, sự hữu hiệu và hoàn toàn tốt lành của Giáo Hội đã được tất cả những người chân thành tìm hiểu Giáo Hội kính trọng.
Aunque puede que su sitio web móvil se cargue rápidamente y resulte fácil desplazarse por él, su efectividad depende de su capacidad de animar a los usuarios a comprar sus productos o servicios.
Mặc dù trang web trên thiết bị di động của bạn có thể tải một cách nhanh chóng và dễ dàng để điều hướng trên thiết bị di động nhưng hiệu quả của nó phụ thuộc vào việc nó có khuyến khích mọi người giao dịch kinh doanh với bạn hay không.
N-Octil dicarboxamida biciclohepteno (MGK 264) – Un aditivo opcional que también sirve para mejorar la efectividad del piretroide.
N-Octyl bicycloheptene dicarboximide (MGK 264) – một phụ gia tùy chọn để cải thiện hiệu quả của pyrethroid.
Las universidades han implementado programas para enseñar shokuiku en las escuelas así como investigar su efectividad mediante estudios académicos. Las principales preocupaciones que llevaron al desarrollo de la ley shokuiku incluyen: Escolares que se saltaban el desayuno.
Mối quan tâm lớn đã dẫn đến sự phát triển của pháp luật shokuiku bao gồm: Học sinh bỏ bữa sáng.
Si se dispone de datos suficientes, la buena práctica aconseja emplear métodos de análisis económico como coste-beneficio o coste-efectividad.
Nếu có sẵn dữ liệu âm thanh, thì nên sử dụng các phương pháp phân tích kinh tế như phân tích lợi ích chi phí hoặc phân tích tiện ích chi phí.
El rango de efectividad de su arma principal es de menos de 100 metros.
Tầm hoạt động vũ khí chính của chúng là trong 100m đổ lại.
Dedica un tiempo para evaluar la efectividad con la que tu estudio de las Escrituras te está acercando más al Salvador.
Việc dành ra ít phút để đánh giá việc học thánh thư của mình như thế nào là nhằm giúp các em đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn.
Por otro lado, el fango menguó la efectividad de los cañones, el arma favorita de Napoleón.
Bùn cũng làm giảm hiệu quả của súng đại bác, loại vũ khí mà Napoleon ưa chuộng.
Surgieron entonces afirmaciones que aseguraban que el agua salada podría corroer el empenaje, y por esta razón un P-38E fue modificado con una cola más elevada y le fue colocado un asiento colocado hacia atrás para que un observador monitoreara la efectividad de la modificación.
Có mối lo ngại là nước muối bắn lên sẽ gây rỉ sét phần đuôi máy bay, nên một chiếc P-38E được cải tiến có phần đuôi được nâng cao và một buồng lái thứ hai xoay lưng lại hướng ra sau cho một quan sát viên theo dõi hiệu quả của kết cấu mới này.
La adopción del radar mutlifuncional SJ-202 ha eliminado la necesidad de tener múltiples radares monofuncionales, mejorando ampliamente la efectividad total del sistema de defensa aérea HQ-2.
Việc đưa vào sử dụng radar đa chức năng SJ-202 đã loại bỏ nhu cầu về nhiều radar với các chức năng riêng biệt, và vì thế cải thiện rất nhiều tính hiệu quả tổng thể của hệ thống phòng không HQ-2.
Varios F-117 fueron pintados en gris como parte de un experimento para determinar la efectividad del avión durante vuelos diurnos.
Khá ngạc nhiên, nhiều chiếc F-117 được sơn ngụy trang màu xám trong một cuộc thực nghiệm nhằm xác định hiệu năng tàng hình của loại F-117 ở điều kiện ban ngày.
Sin embargo, no sólo tenían los romanos la ventaja de la sorpresa total y de la superioridad numérica (55 naves por tan sólo 40), sino que la efectividad de combate de las naves cartaginesas era menor debido a que una de cada cuatro naves púnicas estaba recién construida y entrenada, sin experiencia en batalla.
Không chỉ thế, người La Mã đã có lợi thế về sự bất ngờ và số lượng(40 so với 55 tàu), mà còn về cả hiệu quả chiến đấu của người Carthage không thể so lại 1 / 4 hạm đội của họ là lính mới được đào tạo.
Y encontramos que somos capaces de manualizar muchas de éstas y podemos realizar estudios de eficacia y efectividad con asignación al azar.
Chúng tôi nhận thấy mình có thể thực hiện phần lớn số đó, và thực tế đã tiến hành một số thử nghiệm ngẫu nhiên về hiệu quả thực tiễn và hiệu quả trong phòng thí nghiêm.
Los ejércitos federales, sin embargo, dieron testimonio de su efectividad y del innegable apoyo popular que gozaban.
Quân đội liên bang, tuy nhiên, đã chứng minh hiệu quả của họ và phổ biến hỗ trợ không thể phủ nhận họ rất thích.
Más que los programas tradicionales de liderazgo, respondiendo estas tres preguntas determinarán tu efectividad como líder del siglo XXI.
Hơn những chương trình lãnh đạo truyền thống, khi trả lời ba câu hỏi này sẽ quyết định tính hiệu quả của bạn với tư cách là một người lãnh đạo trong thế kỉ 21.
Porque los antibióticos “pierden su efectividad.
Các thuốc kháng sinh “đang mất tác dụng.
No podemos alcanzar un 100% de efectividad con bobinas pegadas con cinta.
Không thể có 100% hiệu quả từ lõi xoắn nối lại!
Aunque la aviación nazi tenía que volar más de 1.600 kilómetros para llegar a Belfast y volver a sus bases, consiguió bombardear la ciudad con efectividad.
Mặc dù máy bay của Đức Quốc Xã phải bay khoảng 1.600 cây số để đi Belfast và trở lại căn cứ của họ ở Âu Châu, nhưng họ đã ném bom được xuống thành phố một cách hữu hiệu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efectividad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.