algarabía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ algarabía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ algarabía trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ algarabía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thổ ngữ, phương ngôn, phương ngữ, tiếng địa phương, tiếng ồn ào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ algarabía

thổ ngữ

(patois)

phương ngôn

(dialect)

phương ngữ

(dialect)

tiếng địa phương

(patois)

tiếng ồn ào

(uproar)

Xem thêm ví dụ

¿Son días de recogimiento religioso, o de algarabía festiva?
Có phải đây là một dịp thiêng liêng, hoặc chỉ là một lễ hội nhộn nhịp?
Firmamos y hay toda esta algarabía que precede a nuestro siguiente disco.
Chúng tôi ký, và tất cả sự quảng cáo này giới thiệu cho đĩa hát tiếp theo của chúng tôi.
La algarabía se ha desmadrado un poco.
Cuộc vui mang đến vài việc chua chát.
Momentos después, la algarabía de los niños comenzó de nuevo, y tuvimos que subir el volumen para escuchar a los oradores, pero ese breve momento de paz permaneció en nuestro hogar y en nuestro corazón.
Một lát sau, mấy đứa trẻ bắt đầu ầm ĩ lại và chúng tôi phải vặn âm thanh lớn hơn để nghe những người nói chuyện, nhưng giây phút bình an ngắn ngủi ấy vẫn mãi mãi tồn tại trong nhà và tâm hồn của chúng tôi.
Sus gritos de bienvenida se mezclaban con la alegre algarabía de los niños.
Tiếng hoan hô chào mừng của họ lẫn trong tạp âm láo nháo của lũ trẻ phấn khích.
Su relato fue que durante la algarabía ocasionada por la llegada del [ejército de Johnston], el hermano Brigham predicó en una reunión por la mañana un sermón lleno de despecho al ejército que se aproximaba, declarando la intención de oponerse a ellos y expulsarlos.
Câu chuyện của ông là vì tình trạng kích động trước sự trở lại của Quân Đội [Johnston], tại một buổi họp sáng, Anh Brigham đã thuyết giảng cho các tín hữu nghe một bài giảng sống động đầy thách thức đối với quân đội đang tiến đến gần và tuyên bố ý định sẽ chống lại và đẩy lui họ.
Por lo general, los sacrificios públicos eran ocasiones llenas de algarabía, música y color.
Những lần dâng lễ vật của dân chúng thường là những dịp ồn ào và màu mè với rất nhiều âm nhạc.
La algarabía de los vendedores de agua fría, los vendedores de bananas y los ayudantes de los microbuses confunde fácilmente a cualquiera.
Giữa cảnh những người bán nước mát, người bán chuối và anh lơ xe, người ta dễ trở nên hoàn toàn bối rối.
Una gran algarabía llenaba el lugar, y el Jefe tuvo que repetir varias veces sus palabras para que todos lo oyesen
Tiếng ồn ào rộ lên ở bãi khiến người trưởng đoàn phải lớn tiếng lập lại nhiều lần để mọi người đều hiểu điều ông nói.
Ese día era una algarabía.
Thị xã này từng là tỉnh lỵ.
9 ¡Qué algarabía tuvo que haber el día de Pentecostés!
9 Hãy tưởng tượng sự hào hứng tràn ngập trong nhóm người Do Thái và người nhập đạo Do Thái ấy vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ algarabía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.