irregular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ irregular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irregular trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ irregular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không đều, thất thường, hay thay đổi, khác thường, bất thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ irregular

không đều

(irregular)

thất thường

(irregular)

hay thay đổi

(unsteady)

khác thường

(aberrant)

bất thường

(irregular)

Xem thêm ví dụ

Hay que enfrentarlo en terreno irregular para poner a sus caballeros en desventaja.
Chúng ta cần dụ hắn đến một khu vực không bằng phẳng, đặt các Hiệp sĩ của hắn vào thế bất lợi.
La salpicadura de sangre era irregular con restos por todo el suelo.
Vết máu tung tóe không còn nguyên vẹn với những vết dấu chân đầy sàn.
Cuando estábamos trabajando en el Proyecto Edén tuvimos que crear un invernadero muy grande en un sitio que no sólo era irregular sino que estaba en constante cambio debido a que funcionaba como cantera.
Khi chúng tôi tham gia Dự án Eden, chúng tôi phải dựng một nhà kính rất lớn ở một nơi mà không chỉ không hợp quy cách, mà còn liên tục biến đổi bởi nó vẫn đang được khai thác.
Es uno de los miembros del grupo Inuit de satélites irregulares.
Nó là một thành viên của nhóm Inuit gồm các vệ tinh dị hình.
Además, las asambleas y las visitas de los superintendentes de circuito eran irregulares.
Những buổi hội nghị và cuộc viếng thăm của các anh giám thị lưu động không được đều đặn.
Pero esto es muy irregular.
Nhưng không được.
Fischer observó que las parejas con una distribución irregular de los papeles sexuales tendían a romperse.
Fischer đã thực sự quan sát thấy các cặp có sự chia sẻ vai trò giới tính không đồng đều đã có xu hướng phải chia tay.
Sus signos vitales son extremadamente irregulares.
Các cơ quan của hắn vô cùng bất thường.
Tiene fiebre, y su respiración es irregular.
Anh ấy đang sốt. Nhịp thở lại không đều nữa.
Busca la manera de dar ayuda espiritual a los que se hacen irregulares o inactivos en el ministerio.
Anh đến với những người không rao giảng đều đặn hoặc không còn rao giảng nữa và tìm cách giúp họ về thiêng liêng.
El estrés de la venta son mucho mayores que el trabajo que se realiza en la oficina central, y, Además de eso, tengo que hacer frente a los problemas de los viajes, las preocupaciones sobre las conexiones de tren, irregular mal alimentos, las relaciones humanas temporales y en constante cambio, que no provienen de el corazón.
Nhấn mạnh bán hàng lớn hơn nhiều so với công việc đang diễn ra tại trụ sở chính, và, Thêm vào đó, tôi phải đối phó với các vấn đề của đi du lịch, lo lắng về kết nối xe lửa không đều, xấu thực phẩm, các mối quan hệ tạm thời và liên tục thay đổi con người, mà không bao giờ đến từ tim.
Hay una posible amenaza con rumbo irregular... y un ángulo de entrada insólito.
Chúng tôi thấy 1 vật thể lạ đang di chuyển
Algunas galaxias irregulares son pequeñas galaxias espirales distorsionadas por la gravedad de un vecino mayor.
Một số các thiên hà vô định hình là thiên hà xoắn ốc nhỏ bị biến dạng bởi lực hấp dẫn của thiên hà láng giềng lớn hơn.
Como ven es muy irregular.
Và điều bạn sẽ nhận thấy là, chúng vô cùng không đồng nhất.
Táigete (tay-ij'-ə-tee, IPA:/ˈɪteidʒəti/; Ταϋγέτη griego), o Júpiter XX, es un satélite retrógrado irregular de Júpiter.
Pasithee ( /pəˈsɪθə.iː/ pə-SITH-ə-ee hay /ˈpæsɪθiː/ PAS-i-thee; tiếng Hy Lạp: Πασιθέα), còn được biết đến là Jupiter XXXVIII, là một vệ tinh tự nhiên dị hình chuyển động nghịch hành của Sao Mộc.
Y, como ven, distribuidas de manera muy irregular.
Như bạn đã thấy đó, chúng được bố trí không đồng đều.
Los ronquidos fuertes e irregulares propios de la apnea no deben confundirse con los ligeros y rítmicos producidos por muchas personas al dormir, cuyo principal inconveniente es el de mantener despiertos a quienes comparten su dormitorio.
Không nên lầm lẫn hiện tượng ngáy to và không đều của người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ với hiện tượng ngáy nhỏ, đều đều của nhiều người. Hiện tượng thứ hai chỉ làm khổ người cùng phòng vì khó ngủ.
Sus padres habían abandonado su tienda en el aimag de Setsen Khan, y su padre vivió de trabajos irregulares y como jornalero.
Cha mẹ của ông đã rời bỏ kỳ quê hương của họ tại Setsen Khan, và cha ông sau đó làm các công việc vặt và lao động phổ thông.
Ha descubierto que la tierra sostenía aproximadamente 1. 6 billón vidas. eso es el nivel de producción que trajo el aborigen a una tierra que tiene la lluvia mas irregular y poco fiable en el continente mas árida en la Tierra.
Họ đã phát hiện ra rên thực tế, nơi đây có thể cung cấp khoảng 1, 6 tỷ nguồn sống và đó là cách hữu ích mà thổ dân châu Úc có thể làm để tạo thành một phần của trái đất, nơi có lượng mưa bất thường nhất và là lục địa khô nhất trên trái đất.
Así que Erez y yo seguimos la trayectoria de más de 100 verbos irregulares del idioma inglés, a través de 12 siglos, y notamos que existe, en efecto, un modelo matemático muy simple que explica este cambio histórico complejo, es decir, si un verbo es 100 veces más frecuente que otro, se hace regular a una velocidad 10 veces menor.
Vì vậy Erez và tôi sau đó là số phận của hơn 100 động từ bất qui tắc qua 12 thế kỉ của tiếng Anh và chúng tôi thấy nó thực sự là một mô hình toán học rất đơn giản giải thích cho cách chia những động từ bất qui tắc phức tạp này cụ thể là, nếu một động từ được sử dụng thường xuyên hơn 100 lần hơn những từ khác nó được chia theo qui tắc chậm hơn 10 lần
Los alemanes fueron recibidos como liberadores y consiguieron el apoyo de la milicia irregular lituana en contra de la retirada de las fuerzas soviéticas.
Đức Quốc Xã được hoan nghênh như là nghững người giải phóng và nhận được sự ủng hộ từ lực lượng dân quân Litva chống lại các đội quân Xô Viết đang rút lui.
La forma irregular del techo y las gradas son características distintivas.
Hình dạng bất thường của cả mái nhà và khán đài là những đặc điểm riêng biệt.
¿Cómo puede ayudarse a los publicadores irregulares y a los inactivos?
Có thể giúp những người công bố ngưng hoạt động hoặc không đều đặn như thế nào?
Con un diámetro estimado en 58 kilómetros, Pasífae es el más grande y el tercer mayor de los satélites retrógrados e irregulares después de Himalia y Elara.
Với đường kính ước tính vào khoảng 58 km, Pasiphae là vệ tinh chuyển động nghịch hành lớn nhất và là vệ tinh dị hình lớn thứ ba sau Himalia và Elara.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irregular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.