continua trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ continua trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ continua trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ continua trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liên tục, không ngừng, liên miên, không dứt, không ngớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ continua

liên tục

(non-stop)

không ngừng

(non-stop)

liên miên

(incessant)

không dứt

(incessant)

không ngớt

(incessant)

Xem thêm ví dụ

continuó sujeto: También “siguió sujetándose” o “siguió obedeciendo”.
tiếp tục phục tùng: Hay “tiếp tục vâng lời”.
El sucesor de Nurhaci, Hung Taiji continuó construyendo lo dejado por su padre, incorporando las primeras banderas de Han en su ejército.
Người kế tục Nỗ Nhĩ Cáp Xích, Hoàng Thái Cực (Huang Taiji), tiếp tục tiến hành công việc dựa trên các nền móng được người cha để lại, sáp nhập các kỳ của người Hán đầu tiên vào quân đội của mình.
¡ Hablas de cortar lazos y sin embargo continúas amarrado!
Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm!
Antes que continúes, me invitaron al baile.
Mẹ, trước khi mẹ nói bất cứ điều gì, con đã được mời đến vũ hội.
Esta obra, dirigida por Cristo desde su trono celestial, continúa hasta la actualidad, y usted, personalmente, recibe los efectos de ésta.
Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn.
James continúa: “En nuestra empresa es frecuente tener conversaciones muy interesantes durante la hora del almuerzo.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
A medida que continúes viviendo tus normas, puedes ser “ejemplo de los creyentes en palabra, en conducta, en amor, en espíritu, en fe y en pureza” (1 Timoteo 4:12).
Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12).
Por su parte, Rowena participaba con fervor en el ministerio del campo, lo que le permitía ayudar de continuo a los demás en la predicación.
Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự.
Dicha confirmación comienza al escucharse la voz del Señor, de Sus siervos, de Sus profetas y apóstoles, y continúa al prestarse oídos a sus palabras.
Điều đó bắt đầu bằng việc lắng nghe tiếng nói của Chúa, các tôi tớ của Ngài, các vị tiên tri và sứ đồ của Ngài và tiếp tục với sự lưu ý đến những lời của họ.
¿Le pido a Jehová de continuo que examine mis pensamientos más íntimos?
Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không?
Continuó perfeccionando su oficio durante la adolescencia y actuó en el “Programa Internacional de Conciencia Cultural” para más de un millón de estudiantes a través del sistema escolar unido.
Trong thời niên thiếu của mình, Valentino biểu diễn ảo thuật trong chương trình "Nhận thức văn hóa thế giới" cho hơn một triệu sinh viên khắp Hệ thống Trường học Thống nhất.
Si, nuestro sujeto desconocido continuó donde se quedó
Ừ, hung thủ hiện tại tiếp tục nơi hắn bỏ dỡ.
La razón por el cual el margen de error para el período orbital es muy grande, es porque este planeta no completo la órbita durante el tiempo de continuas observaciones.
Độ sai của việc đo của chu kỳ quỹ đạo là rất có khả năng vì hành tinh này chưa hoàn thành quỹ đạo trong thời gian quan sát.
Indica si la impresión de vídeo procede de un entorno de reproducción continua.
Lần hiển thị video có đến từ một môi trường phát liên tục hay không.
La Versión del Rey Santiago de la Santa Biblia, de 400 años, continúa influenciando a los miembros de la Iglesia en la actualidad.
Bản dịch Kinh Thánh của King James có từ 400 năm tiếp tục ảnh hưởng đến các tín hữu của Giáo Hội ngày nay.
De hecho, se convirtió en la empresa en operación continua más antigua en el mundo.
Thật ra, nó trở thành công ti điều hành liên tục lâu đời nhất trên thế giới.
Como Luis nunca se casó, su madre continuó viviendo en la misma planta.
Bởi vì Ludwig không lấy vợ, mẹ ông Marie có thể tiếp tục sống ở tầng của bà.
Esto funciona para las páginas de Wikipedia Vista en miniatura del video, donde al desplazarse sobre ésta, el video automáticamente inicia la reproducción Búsqueda de imágenes con desplazamiento continuo imágenes en la página de resultados que tiene valores ajustables de tamaño, diseño, color, estilo y personas. Búsqueda de video con configuración ajustable de longitud, tamaño de pantalla, resolución y de fuente.
Cách này hoạt động được với trang Wikipedia Xem thử thu nhỏ video, khi rê chuột lên biểu tượng thu nhỏ video, đoạn video sẽ tự động chơi Tìm kiếm hình ảnh từ trang kết quả hình ảnh liên tục cuộn có các thiết lập thay đổi được như kích thước, trình bày, màu sắc, kiểu và người.
Establezcan una actitud de arrepentimiento gozoso, feliz y continuo al hacer que sea un estilo de vida de su elección.
Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn.
El 20 de enero de 2006, el primer ministro Jun'ichirō Koizumi dedicó parte de su cuenta anual a la controversia, plegándose a la idea de convocar a un plebiscito para permitir a las mujeres ascender al trono para asegurar que la sucesión continúe de manera estable.
Ngày 20 tháng 1 năm 2006, Thủ tướng Koizumi Junichirō dành một phần của bài phát biểu hàng năm của ông để nói về cuộc tranh cãi và hứa hẹn sẽ trình lên một dự luật cho phép phụ nữ lên ngôi để đảm bảo rằng việc kế vị vẫn sẽ được tiếp tục trong tương lai một cách ổn định.
UNICEF cree que eso es una buena noticia porque esta cifra ha disminuido de forma continua de los 12 millones en 1990.
UNICEF cho rằng đó là tin tốt vì những số liệu đang có xu hướng giảm xuống đều đặn so với con số 12 triệu vào năm 1990.
Es probable que esa persona progrese más rápido si hacemos planes para que continúe el estudio con un publicador de una congregación o grupo cercano que hable su idioma.
Học viên rất có thể sẽ tiến bộ nhanh hơn nếu anh chị sắp xếp cho người đó học với những anh chị thuộc hội thánh hoặc nhóm lân cận nói ngôn ngữ của họ.
Puedo caer, pero no moriré, pues eso que es real en mí, continúa y sobrevive en mis camaradas por quienes di mi vida.
Tôi có thể ngã xuống, nhưng tôi sẽ không chết, bởi vì cái tôi thực sự sẽ tiếp tục tiến lên và tiếp tục sống trong thân xác những người đồng đội những người mà, vì họ, tôi đã hi sinh mạng sống của mình.
La respuesta de Nefi a sus hermanos es la clave para recibir respuestas continuas a la oración:
Câu trả lời của Nê Phi cho hai anh của ông là một nguyên tắc quan trọng để chúng ta liên tục nhận được sự đáp ứng cho lời cầu nguyện:
Daniel 1:21 dice: “Daniel continuó hasta el primer año de Ciro el rey”.
Đa-ni-ên 1:21 nói: “Đa-ni-ên cứ ở đó cho đến năm đầu đời vua Si-ru”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ continua trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.