cordón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cordón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cordón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cordón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dây giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cordón

dây giày

noun

Ishaan tiene problemas con los botones de la camisa o sus cordones?
Ishaan có gặp khó khăn khi cài khuy áo hay buộc dây giày không?

Xem thêm ví dụ

El dueño de la máscara puso el cordón para que nadie se acercara.
Chủ sở hữu của mặt nạ muốn ở lại trụ để giữ mọi người không chạm vào.
Los cordones estaban hinchados con el agua, apretándolos más.
Dây cột giày thì thấm sũng nước, càng thắt chặt hơn nữa.
Me agaché para abrocharle los cordones de los zapatos.
Tôi cúi xuống buộc dây giày cho ông.
En su nueva asignación, la hermana Cordon dijo que espera enseñar una verdad esencial a los niños de la Primaria de la Iglesia: “El Padre Celestial los ama”.
Trong nhiệm vụ mới của mình, Chị Cordon nói rằng chị hy vọng sẽ giảng dạy một lẽ thật thiết yếu cho các em Hội Thiếu Nhi của Giáo Hội: “Cha Thiên Thượng yêu thương các em.”
Pero esos zapatos vinieron con cordones de nylon redondo, y no podía mantenerlos atados.
Nhưng đôi giày đó lại đi kèm với những chiếc dây nylon tròn, và tôi không thể buộc được.
Dame ese cordón.
Đưa cho cháu dây giày đó.
Los regimientos del sur se atrincheraban en esta zona, en el cima del cordón.
Các trung đoàn miền Nam đã đào hào quanh khu vực này ở trên đỉnh của phòng tuyến.
No solo se le reverenciaba como un modelo por sus discursos reveladores, sino que se consideraba que su mismo modo de vivir (‘cómo se ata los cordones de los zapatos’, según se decía) exaltaba a la humanidad e impartía sutiles indicaciones del camino a lo divino”.
Không những ông được tôn sùng như một gương mẫu qua những bài diễn văn tiết lộ nhiều điều, mà chính cách ông sống (‘cách ông xỏ dây giày’, như người ta nói) được xem là đề cao nhân loại và tinh tế cho biết con đường dẫn đến Đức Chúa Trời”.
Le dije a seguridad que lo veríamos cerca del cordón de seguridad.
Tôi đã dặn bảo an kêu anh ta chờ ta ở dây chắn.
En el momento en que recibió su llamamiento, el élder Cordón servía en el Cuarto Cuórum de los Setenta en el Área Centroamérica.
Vào lúc nhận được sự kêu gọi này, Anh Cả Cordón đang phục vụ trong Đệ Tứ Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi ở Giáo Vùng Trung Mỹ.
Janma significa "parto" y contiene una sábana absorbente de sangre para que se de a luz en ella, un bisturí quirúrgico, un par de guantes, una pinza de cordón, una barra de jabón, y el primer paño para limpiar al bebé.
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé.
Cordon como Segunda Consejera de la Presidencia General de la Primaria.
Cordon với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi.
Pero antes debe ocurrir un proceso crucial: el saco vitelino ha de contraerse y entrar a su diminuto abdomen por el cordón umbilical y el ombligo.
Tuy nhiên, trước tiên một quá trình quan trọng phải diễn ra—túi noãn hoàng phải bắt đầu đi qua dây rốn và rốn vào trong cái bụng bé xíu của đà điểu con.
¡ Tiene un cordón, tarada!
Nó là điện thoại dây, đồ ngốc
Así que regresé a la zapatería y le dije al vendedor, "Me encantan los zapatos, pero detesto los cordones".
Do đó tôi quay lại cửa hàng và nói với người chủ, "Tôi yêu đôi giày này, nhưng tôi ghét những chiếc dây."
Durante su infancia en el sudeste de Idaho, EE.UU, Bonnie Hillam Cordon aprendió muchas lecciones importantes de la vida.
Suốt thời thơ ấu của chị ở miền đông nam Idaho, Hoa Kỳ, Bonnie Hillam Cordon học được rất nhiều bài học quan trọng về cuộc sống.
Podemos atarnos los cordones y cruzar la calle solos.
Chúng ta có thể làm những việc như thắt dây giày và tự mình đi qua đường.
La locura viene del cordón umbilical.
Sự điên rồ đều chui qua dây rốn.
Él es un cordon-bleu.
Hắn là một đầu bếp trứ danh đấy, ông biết chứ
tirando del cordon de un monje franciscano y, causandole estragos a ella o algo así, en un confesionario.
ăn mặc như một nữ tu, hay là dây đeo vớ dưới áo thầy tu, hay ai đó kéo dây của một tu sĩ dòng Francisco, hoặc cho y lợi dụng bả hay gì đó... trong phòng xưng tội...
Ishaan tiene problemas con los botones de la camisa o sus cordones?
Ishaan có gặp khó khăn khi cài khuy áo hay buộc dây giày không?
Y en un tiempo de colapso económico en el que la gente vendía muñecas y cordones de zapato y puertas y ventanas sólo para sobrevivir, estas chicas hacían la diferencia entre subsistir y morir de hambre para tanta gente.
Và ngay vào lúc nền kinh tế bị sụp đổ khi mọi người bán búp bê baby và dây giày và cửa sổ và cửa ra vào chỉ để tồn tại, những cô gái này đã làm được điều khác biệt giữa sự sống còn và nạn đói khát cho rất nhiều người.
" Me encantan los zapatos, pero detesto los cordones ".
" Tôi yêu đôi giày này, nhưng tôi ghét những chiếc dây. "
¿Por qué pasamos el cordón de la bolsa de te alrededor del asa?
Tại sao chúng ta quấn dây trà túi lọc vào quai cốc?
La hermana Cordón tenía pensado servir en una misión, pero sus planes cambiaron cuando conoció a Valeri.
Chính Chị Cordón đã có ý định phục vụ truyền giáo nhưng kế hoạch của bà đã thay đổi khi bà gặp Anh Cả Cordón.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cordón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.