realzar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ realzar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realzar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ realzar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cải thiện, cải tiến, tô sáng, nâng lên, nâng cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ realzar

cải thiện

(to enhance)

cải tiến

tô sáng

(highlight)

nâng lên

(raise)

nâng cao

(raise)

Xem thêm ví dụ

¿Qué tipo de razonamiento podemos emplear para realzar las cualidades de Jehová y su modo de actuar, y qué dos ejemplos nos muestran cómo usarlo?
Chúng ta có thể dùng lập luận nào để nêu bật các đức tính và đường lối của Đức Giê-hô-va, và hai thí dụ nào cho thấy cách sử dụng lập luận đó?
Realzar los botones de la barra de herramientas al pasar el ratón por encima
Tô sáng nút thanh công cụ khi chuột ở trên
“Nuestra enseñanza del Evangelio debe realzar, como nunca antes, la veracidad, la relevancia y la urgencia del evangelio restaurado de Jesucristo.
“Việc giảng dạy phúc âm của chúng ta cần phải nhấn mạnh hơn bao giờ hết đến lẽ trung thực, tầm quan trọng và sự thúc đẩy mạnh mẽ của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Para realzar el sabor de las comidas, solían añadirse hierbas y especias, como la hierbabuena, el eneldo, el comino y la mostaza (Mateo 13:31; 23:23; Lucas 11:42).
Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42).
A menudo se puede realzar el ambiente de aprendizaje por medio de láminas, ilustraciones, pósters y otros objetos relacionados con el Evangelio.
Các tấm hình, tranh ảnh, bích chương, và những vật trưng bày khác thường có thể làm tăng bối cảnh học hỏi.
Realzar con la voz palabras y expresiones de manera que los oyentes capten fácilmente las ideas comunicadas.
Hãy nhấn mạnh từ và nhóm từ sao cho người nghe lĩnh hội được dễ dàng những ý tưởng được diễn đạt.
No se hacía para realzar el sabor de los sacrificios.
Muối được nêm không phải để làm tăng hương vị của-lễ.
15 Tanto en el ministerio del campo como en la congregación podemos emplear argumentos lógicos para realzar las cualidades de Jehová y su modo de actuar.
15 Khi dạy dỗ, dù là trong thánh chức hay trước hội thánh, chúng ta đều có thể dùng lý luận hợp lý để nêu bật các đức tính và đường lối của Đức Giê-hô-va.
Por eso, los diseñadores de ropa tratan de realzar nuestro atractivo con sus creaciones.
Các nhà thiết kế thời trang dùng quần áo để tôn tạo vẻ đẹp của chúng ta.
El disco recibió buenas críticas por parte de la prensa y ayudó a realzar la carrera en solitario de Paul McCartney tras la separación de The Beatles.
Band on the Run nhận được nhiều phản hồi tích cực và góp phần xây dựng lại hình ảnh của Paul McCartney thời hậu Beatles sau hàng loạt những lời phê bình trước đó.
Para realzar el análisis de los alumnos de Doctrina y Convenios 50:21–22, considere hacer una copia de la siguiente declaración para cada alumno.
Để gia tăng phần thảo luận của các học sinh về GLGƯ 50:21–22, hãy cân nhắc việc làm một bản sao câu nói sau đây cho mỗi học sinh.
Use La Atalaya del 15 de enero de 1997, páginas 16 y 17, para realzar la importancia de enseñar valiéndose de las preguntas, las citas bíblicas y las ilustraciones.
Dùng tài liệu in trong Tháp Canh ngày 15-1-1997, trang 16, 17, để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc dạy dỗ bằng các câu hỏi, câu Kinh-thánh và hình ảnh trong sách mỏng.
Hay quienes le añaden especias, tabaco o endulzantes para realzar el sabor.
Một số người ăn trầu cho thêm hương liệu, thuốc lào hoặc chất ngọt để làm tăng hương vị.
Nosotros tendemos a realzar los momentos sublimes en los que hemos recibido entendimiento espiritual.
Chúng ta có khuynh hướng nhấn mạnh đến những khoảnh khắc hiểu biết thuộc linh cao quý.
Generalmente, recibirán el mayor énfasis los segmentos que contienen las doctrinas y los principios que un maestro procura realzar en la lección.
Thường thường, các phân đoạn chứa đựng các giáo lý và nguyên tắc mà một giảng viên tìm kiếm để tô đậm trong bài học sẽ được nhấn mạnh nhiều nhất.
Algunos padres utilizan ayudas visuales, tales como mapas o cuadros gráficos, para realzar la información.
Có gia đình dùng đến phương tiện thị giác, như bản đồ và bản liệt kê, khiến buổi học trở nên hứng thú.
El exhibir un objeto o una lámina mientras los alumnos entran al salón de clase puede realzar el clima de aprendizaje e incentivar un espíritu de investigación entre los alumnos.
Việc có một đồ vật hay hình ảnh trưng bày trong khi các học viên vào lớp có thể làm gia tăng môi trường học hỏi và khuyến khích một tinh thần tìm hiểu trong tâm hồn các học viên.
• ¿Cómo podemos emplear razonamientos lógicos para realzar las cualidades de Jehová y su modo de actuar?
• Làm thế nào dùng lý luận hợp lý để nêu bật các đức tính và đường lối của Đức Giê-hô-va?
LA BIBLIA puede compararse a una gran pieza musical con un tema dominante y otros secundarios, intercalados para realzar la singularidad del conjunto.
KINH THÁNH có thể ví như một bản nhạc hay tuyệt vời với một âm điệu chính nổi bật và những âm điệu phụ làm cho cả bản nhạc thêm tính chất cá biệt.
Algunos se amargan o se inquietan cuando consideran que no se les presta suficiente atención, cuando podrían realzar su vida si sólo prestaran más atención a las necesidades de los demás.
Có một số người trở nên cay đắng hoặc băn khoăn khi dường như họ không nhận được đủ sự quan tâm, trong khi cuộc sống của họ sẽ được phong phú rất nhiều chỉ khi nào họ lưu tâm hơn đến các nhu cầu của những người khác.
Bien empleada, la presentación por el maestro puede realzar los otros métodos de enseñanza.
Khi được sử dụng một cách thích hợp, phần trình bày của giảng viên có thể nâng cao các phương pháp giảng dạy khác.
5 Vestimenta y arreglo personal modestos. Cada uno de nosotros puede contribuir a realzar la impresión general que producen las asambleas si evitamos formas de vestir y arreglarnos extravagantes, extremistas, inmodestas o muy informales.
5 Cách phục sức khiêm tốn: Mỗi người chúng ta có thể góp phần tạo ấn tượng chung tại đại hội bằng cách tránh lối phục sức theo mốt nhất thời, thái quá, khiếm nhã và xuềnh xoàng.
Un peinado recogido va a realzar esos bellsimos ojos,
Chúng ta sẽ buộc cao tóc lên để khoe đôi mắt đẹp này.
¿Qué usaban las mujeres de tiempos bíblicos para realzar su belleza?
Phụ nữ thời Kinh Thánh dùng mỹ phẩm nào để làm đẹp?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realzar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.