comisie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comisie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comisie trong Tiếng Rumani.

Từ comisie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là uỷ ban, ủy ban, hội đồng, ban, hoa hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comisie

uỷ ban

(board)

ủy ban

(commission)

hội đồng

(commission)

ban

(commission)

hoa hồng

(commission)

Xem thêm ví dụ

Acum am înregistrat nişte oameni care spun că Whitey şi Flemmi au comis o crimă.
Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người.
Povestea a devenit atât de strigătoare la cer, încât a fost desemnată o comisie de anchetă care acum 30 de ani, în 1982, a întocmit Raportul Ballah - acum 30 de ani - și aranjamentele interguvernamentale au fost oprite imediat.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
A comis mai multe acte de spionaj industrial pentru ei, în ultimii ani.
Hắn ta đã hoạt động ngầm cho chúng nhiều năm qua.
Cei care au devenit creştini au comis înainte o mulţime de păcate. Totuşi, pe baza răscumpărării, Dumnezeu poate să ierte aceste păcate.
Bạn không thể đếm được bao nhiêu tội người ta đã phạm trước khi trở thành tín đồ Đấng Christ, nhưng dựa trên căn bản giá chuộc, Đức Chúa Trời có thể tha thứ những tội ấy.
Oare este ea pedepsită pentru păcatele comise într-o viaţă anterioară?
Có phải em đang bị trừng phạt vì tội lỗi của em ở kiếp trước không?
Alţii consideră că oamenii suferă din cauza păcatelor comise într-o viaţă anterioară.
Những người khác thì cho rằng người ta đau khổ trong đời sống này vì tội lỗi họ đã phạm trong kiếp trước.
Comisia de votare a declarat că: "Echipa rusă a propus 13 orașe și 16 stadioane, cu toate că acestea depășeau cu mult cererile minime ale FIFA.
Báo cáo đánh giá đấu thầu đã nói: "Đấu thầu của Nga đề xuất 13 thành phố chủ nhà và 16 sân vận động, do đó vượt quá yêu cầu tối thiểu của FIFA.
Proiectul final pe care as vrea sa vi- l arat este o noua interfata pentru pesti care tocmai a fost lansata -- de fapt lansarea oficiala va fi saptamana viitoare -- cu o comisie extraordinare din Liga Arhitecturala.
Dự án cuối cùng tôi muốn nói với các bạn là một cách giao tiếp mới với cá dự án này mới được bắt đầu thực ra là đến tuần sau nó mới chính thức được bắt đầu với sự ủy thác tuyệt vời từ Liên Đoàn Kiến Trúc
1 Şi acum s-a întâmplat că atunci când Nefi a spus aceste cuvinte, iată, erau oameni care erau judecători care, de asemenea, aparţineau de banda secretă a lui Gadianton; şi ei erau mânioşi şi îşi ridicau glasurile împotriva lui, zicând către popor: De ce nu-l prindeţi pe acest om şi nu-l aduceţi pentru ca el să poată fi condamnat după crima pe care a comis-o?
1 Và giờ đây chuyện rằng, khi Nê Phi chấm dứt những lời này, này, có một số các phán quan, cũng là những người thuộc đảng bí mật của Ga Đi An Tôn, rất lấy làm tức giận, họ la lớn để phản đối ông và nói với dân chúng rằng: Tại sao các người không bắt giữ tên này lại và đem hắn ra kết án theo tội trạng hắn đã phạm?
Mai mult decât atât, Iehova a suferit de pe urma celui mai crud act de nedreptate când Fiul său, care „nu a comis păcat“, a fost executat ca un criminal (1 Petru 2:22; Isaia 53:9).
(1 Phi-e-rơ 2:22; Ê-sai 53:9) Rõ ràng, không phải là Đức Giê-hô-va chẳng biết hoặc bàng quan trước cảnh ngộ của những người đau khổ vì bất công.
Sau ma condamni pentru o crimă pe care n-am comis-o?
Hay tôi phải nhận trách nhiệm vì những tội ác mà mình không gây ra?
Reagan a condus SAG într-o vreme plină în evenimente, marcată de dispute cu privire la managementul muncii, Taft–Hartley Act(d), audierile Comisiei Camerei Reprezentanților pentru Activități Neamericane(d) și epoca listei negre de la Hollywood.
Có nhiều sự kiện xảy ra trong thời gian Reagan làm lãnh đạo công đoàn SAG, thí dụ như các cuộc tranh chấp giữa giới lao động và giới quản trị, Đạo luật Taft-Hartley ra đời, các vụ điều trần của ủy ban hạ viện đặc trách theo dõi các hoạt động không thuộc Mỹ (House Committee on Un-American Activities) và thời đại sổ đen Hollywood (nghi ngờ hoạt động của cộng sản tại Hollywood).
În clipa asta sper că deja v-ați întrebat: „Ia stai, dar cine face parte din comisia de uz?
Tôi hi vọng điều các bạn đang nghĩ lúc này là "Xin cho biết ai ở trong Hội đồng Sử dụng ngôn ngữ?
Cum au încercat Iov, Lot şi David să îndrepte greşelile comise?
Làm sao Gióp, Lót và Đa-vít cố gắng sửa chữa lỗi lầm?
Este verificat de Comisia de Înarmare.
Thanh tra quốc phòng 3 đã ký.
Dar Eu vă spun că orişicine se uită la o femeie, ca s-o poftească, a şi comis adulter cu ea în inima lui“. — Matei 5:27, 28.
Song ta phán cho các ngươi biết: Hễ ai ngó đờn-bà mà động tình tham-muốn, thì trong lòng đã phạm tội tà-dâm cùng người rồi” (Ma-thi-ơ 5:27, 28).
Într-o mărturie depusă în fața Comisiei Senatului Statelor Unite pentru Relații Externe, fostul secretar de stat al Statelor Unite Condoleezza Rice a etichetat Belarusul ca fiind una dintre cele șase „avanposturi ale tiraniei” din lume.
Để làm chứng trước Uỷ ban quan hệ nước ngoài Thượng viện Hoa Kỳ, Ngoại trưởng Condoleezza Rice đã nêu tên Belarus, cùng sáu quốc gia khác, như một phần trong danh sách "quốc gia độc tài".
Dovezile vor arăta nu nmai că Daniel nu a comis această crimă, dar si faptul că mai era o altă persoană pe plajă în acea noapte care avea si motivul si mijoacele să-l ucidă pe Tyler Barrol si să-i însceneze lui Daniel această crimă.
Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel.
A fost închis pentru infracţiunile comise.
Anh từng vào tù vì hành vi phạm pháp.
Consiliul este împărțit în cinci Comisii consultative diferite, formate din câte cincisprezece consilieri care examinează, propun și discută punerea în aplicare a noilor legi care sunt pe cale să fie prezentate în plenul consiliului.
Hội đồng được chia thành năm Uỷ ban Tư vấn khác nhau bao gồm mười lăm thành viên hội đồng để kiểm tra, đề xuất và thảo luận về việc thực hiện pháp luật mới trên các cuộc đề nghị của Hội đồng.
Din nefericire‚ trebuie să recunoaştem că unii creştini tineri s-au lăsat atît de mult antrenaţi de pretinşii lor prieteni încît au comis acte lipsite de moralitate.
Buồn thay, có vài tín đồ đấng Christ trẻ tuổi đã để cho những kẻ tự xưng là bạn bè lôi cuốn để phạm những hành vi xấu trầm trọng.
Arătând legătura dintre a privi un anumit lucru şi a-l dori, Isus a avertizat: „Cine priveşte insistent o femeie în aşa fel încât s-o poftească a şi comis adulter cu ea în inima lui”.
Mối tương quan giữa việc nhìn và nảy sinh ham muốn được khẳng định trong lời cảnh báo của Chúa Giê-su: “Hễ ai cứ nhìn một phụ nữ và sinh lòng tham muốn thì trong lòng đã phạm tội ngoại tình với người ấy”.
De ce s- ar întoarce Nikita la o crimă comisă acum # ani?
Vì lẽ gì Nikita tiếp tục theo vụ ám sát cô ta thực hiện # năm trước?
19 Ei se vor strădui să cântărească faptele şi să-i asculte pe martori, ceea ce este necesar pentru a stabili dacă s-a comis într-adevăr un păcat (sau dacă continuă să se comită).
19 Họ sẽ cố gắng cân nhắc các sự kiện và nghe những người làm chứng để biết chắc chắn tội lỗi đã phạm (hoặc tiếp tục phạm) hay không.
Ioan a făcut o lucrare asemănătoare celei a lui Ilie cînd acesta i–a botezat pe evreii care se căiseră de păcatele comise împotriva legămîntului Legii.
Giăng Báp-tít đã làm một công việc giống như công việc của Ê-li khi ông làm báp têm cho những người Do-thái ăn năn về tội lỗi của họ đối với giao ước Luật pháp.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comisie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.