complementaritate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complementaritate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complementaritate trong Tiếng Rumani.

Từ complementaritate trong Tiếng Rumani có nghĩa là Nguyên tắc bổ sung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complementaritate

Nguyên tắc bổ sung

Xem thêm ví dụ

Este ceea ce numesc funcăie complementara (sau de compensare) a viselor ın constituăia noastra psihica .
Như thế tôi gọi là trách vụ bổ túc (hay đền bù) của giấc mơ trong tổ chức tâm thần của ta.
Un grup de mașini moleculare numite enzime se deplasează de-a lungul ADN-ului. Mai întâi îl desfac în două, apoi folosesc fiecare fir ca prototip pentru a face un fir nou, complementar.
Các máy phân tử gọi là enzym đi dọc theo ADN, trước tiên tách nó ra thành hai mạch, rồi dùng mỗi mạch làm khuôn để tạo ra một mạch bổ sung.
Ioan furnizează şi următorul detaliu, pe care îl putem considera mai degrabă complementar decât contradictoriu: „A uns picioarele lui Isus şi i-a şters picioarele cu părul ei“ (sublinierea ne aparţine).
Chi tiết này mà Giăng cũng cung cấp, có thể được xem là có tính cách bổ túc hơn là mâu thuẫn: “Bà xức chân Đức Chúa Jêsus, và lấy tóc mình mà lau”.
Dar, mai mult decat atat, suntem de asemenea atrasi catre persoane ai caror feromoni indica ca au un sistem imun complementar celui pe care noi il avem.
Nhưng hơn thế nữa, chúng ta cũng thu hút những đối tượng mà kích thích tố của họ chỉ ra các đặc điểm mang tính bổ sung cho hệ thống miễn dịch của chính chúng ta
În acest scop, el produce aproximativ 1011 [100 de miliarde de] tipuri de receptori imunitari, astfel încât, indiferent de forma pe care ar avea-o invadatorul străin, să existe întotdeauna câţiva receptori complementari care să-l recunoască şi să-l distrugă“.
Để làm thế, nó phải huy động đến khoảng 100 tỷ [100.000.000.000] các loại thụ thể miễn dịch khác nhau để rồi bất cứ chất ngoại lai xâm nhập hình nào, dạng nào thì đều có những thụ thể tương đương để nhận diện và loại bỏ nó ra”.
În cazul în care corpul de bătrâni consideră că anumiţi membri ai congregaţiei trebuie să înveţe să citească mai bine în limba vorbită de congregaţie, poţi programa un curs special, complementar Şcolii de Minister Teocratic.
Nếu hội đồng trưởng lão quyết định rằng một số người trong hội thánh cần được học căn bản về ngôn ngữ sử dụng trong hội thánh, bạn có thể sắp đặt lớp này phối hợp với Trường Thánh Chức Thần Quyền.
Dar, reducând din energia folosită, în momentele cheie -- deobicei când aveţi aerul condiţionat pornit, sau situaţii de genul acesta -- aceasta generează energia de vârf in acel moment de utilizare de vârf, deci este foarte complementar în acest sens.
Nhưng bằng cách giảm việc sử dụng năng lượng, nhất là vào giờ cao điểm thường là khi bạn bật máy điều hòa nó phát ra nhiều điện nhất vào giờ cao điểm sử dụng nên nó mang tính bổ sung theo cách đó
Toate duc la o deficienta complementara.
Chỉ ra rối loạn miễn dịch di truyền.
Ei adaugă că Satan şi Isus, „deşi nu sunt chiar complementari unul altuia, cel puţin împărtăşesc aceleaşi obiective, sunt părţi integrante ale aceluiaşi întreg“.
Họ nói thêm rằng Sa-tan và Giê-su, “mặc dù không hẳn là họ bổ sung cho nhau, nhưng ít nhất họ có cùng một chí hướng, là thành phần thiết yếu trong cùng một bản thể”.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complementaritate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.