compot trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compot trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compot trong Tiếng Rumani.

Từ compot trong Tiếng Rumani có nghĩa là mứt quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compot

mứt quả

(compote)

Xem thêm ví dụ

Le-a oferit compot și le-a adus o perie de haine, un lighean cu apă și prosoape.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Când a murit, în 1967, jumătate din obiecte au fost vândute pentru compot, unui restaurant de înaltă clasă.
Sau khi ông qua đời vào năm 1967, một phần tư của các mặt hàng này được bán đi để làm mứt quả cho các nhà hàng khách sạn cấp cao.
Copii fiind, duceam mereu caserole cu mâncare, gem şi compot vecinilor şi membrilor din episcopie.
Khi còn nhỏ, chúng tôi luôn luôn mang giao thức ăn, mứt và trái cây đóng hộp cho những người hàng xóm và các tín hữu của tiểu giáo khu.
Deşi eram doar un mic copil, încă îmi amintesc gustul dulce al compotului de piersici, al grâului gata pregătit şi mirosul special al hainelor donate, trimise după război sfinţilor germani de către membri grijulii ai Bisericii din Statele Unite.
Mặc dù còn rất bé, nhưng tôi vẫn nhớ hương vị ngọt ngào của các quả đào đóng hộp với cháo lúa mì và mùi thơm đặc biệt của quần áo được các tín hữu Giáo Hội có lòng quan tâm ở Hoa Kỳ gửi tặng Các Thánh Hữu Đức thời hậu chiến.
Compot de fructe şi îngheţată, la desert.
Và tráng miệng bằng mứt trái cây và kem lạnh.
Ca un compot de prune!
Như những trái mận khô!
Asta, dragă frate e... e brânză frământata cu compot de broccoli şi prune
Cái này, anh thân yêu, là...... sốt phô mai cùng với mứt bông cải xanh và mận khô

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compot trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.