comun trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comun trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comun trong Tiếng Rumani.
Từ comun trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chung, thông thường, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comun
chungadjective Se poate să aveţi mai multe în comun decât vă imaginaţi. Người có thể sẽ thấy nhiều điểm chung hơn người tưởng. |
thông thườngadjective Suntem ceea ce este definit în limbajul comun drept " neobişnuit ". Chúng ta, theo cách gọi thông thường là " những người đặc biệt ". |
thườngadjective E un fenomen destul de comun, uşor de tratat. Nó là hiện tượng thường xảy ra, điều trị cũng dễ. |
Xem thêm ví dụ
Și unul dintre lucrurile pe care le avem în comun e dorința foarte puternică de a ne exprima. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Brusc, cele două amenințări comune care au forțat cooperarea timp de decenii mai mult sau mai puțin s-au evaporat. Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. |
Au realizat că este o cauză comună găsită de ei împreună cu comunitatea conservatoare. Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên. |
El este o Fiinţă care comunică cu noi“. Ngài là một Đấng liên lạc với chúng ta”. |
6 Pentru a comunica verbal cu oamenii despre vestea bună, trebuie să fim pregătiţi, să nu vorbim în mod dogmatic, ci să discutăm cu ei în mod argumentat. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
În comunitatea noastră, cunoscută anterior sub numele de Forrest River Mission, exista o şcoală cu clasele I–V. Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
Se adună ca o comunitate, şi exprimă o dorinţă. Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu. |
Spune că avem ţeluri comune. Anh ta nói rằng chúng ta có cùng 1 mục đích. |
Totuşi, peste ani, am descoperit o idee comună printre multe dintre răspunsurile primite la întrebările mele. Tuy nhiên, trong nhiều năm, tôi đã nhận ra một đề tài chung trong nhiều câu trả lời cho các câu hỏi của tôi. |
Comparând modelele genetice umane de pe tot pământul, ei au găsit dovezi evidente ale faptului că toţi oamenii au un strămoş comun, existând o sursă comună de ADN pentru toţi oamenii care au trăit vreodată, inclusiv pentru fiecare dintre noi. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Însă hotărârea lor a fost privită cu suspiciune de membrii acelei mici comunităţi rurale, foarte ataşaţi de tradiţiile lor. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
Aceasta este lista celor 404 comune din departamentul Charente din Franța. Đây là danh sách 404 xã của tỉnh Charente ở Pháp. |
3 În pofida răzvrătirii din Eden, Iehova a continuat să comunice cu creaturile sale umane. 3 Dù có cuộc phản loạn trong vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va vẫn tiếp tục liên lạc với loài người. |
Un grup de vestitori ai Regatului au navigat peste 4 000 de kilometri în sensul coastei vestice, spre Qaanaaq (Thule), ajungând la unele dintre cele mai nordice comunităţi de pe glob. Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu. |
Chazz a folosit în comun o barcă? Chazz mua cổ phần của 1 chiếc du thuyền ấy. |
3 Dacă vrei să te apropii de Iehova, este vital să comunici cu regularitate cu el. 3 Thường xuyên trò chuyện với Đức Giê-hô-va là một cách thiết yếu để đến gần ngài. |
Acum intră în joc și tehnologia, pentru că, folosind noul mod de comunicare electronică, copiii aceștia pot comunica unii cu alții în toată lumea. Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới. |
Doar în Statele Unite sunt 2,5 milioane de americani care nu pot vorbi, mulţi dintre ei folosind dispozitive computerizate pentru a comunica. Tính riêng ở Mỹ, có khoảng 2,5 triệu người không thể nói, và nhiều người trong số họ sử dụng các thiết bị máy tính để giao tiếp. |
Aceasta este lista celor 283 comune din departamentul Finistère din Franța. Đây là danh sách 283 xã của tỉnh Finistère ở Pháp. |
Comunitatea internațională consideră că partea de nord a insulei este teritoriu al Republicii Cipru sub ocupație de către forțele armate turcești. . Cộng đồng quốc tế nhìn nhận phần phía bắc của đảo là lãnh thổ của Cộng hoà Síp bị lực lượng Thổ Nhĩ Kỳ chiếm đóng. |
Comportamente comune ale victimelor Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân |
Am auzit o poveste foarte tristă despre un prieten comun pe care nu l-am văzut de foarte mult timp. Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi. |
Avem în comun 99,9% din ADN. Chúng ta có chung 99.9% ADN. |
Au mobilizat toată comunitatea în care Le Barón trăia și întreaga comunitate s- a dus la Chihuahua unde au ocupat piața centrală. Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố. |
În această comunitate, nu aveam televizor; nu aveam calculatoare, evident, radio. Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comun trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.