conclave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conclave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conclave trong Tiếng Anh.

Từ conclave trong Tiếng Anh có các nghĩa là buổi họp kín, Mật nghị Hồng y. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conclave

buổi họp kín

noun

This grievance is thought to refer to “secret conclaves to devise oppressive measures.”
Lời than phiền này được cho là có ý ám chỉ về “buổi họp kín để tìm cách áp bức”.

Mật nghị Hồng y

noun (Papal election)

Xem thêm ví dụ

One theory to explain the creation of the prophecies, put forward by 17th-century French priest and encyclopaedist Louis Moréri, among others, is that they were spread by supporters of Cardinal Girolamo Simoncelli in support of his bid to become pope during the 1590 conclave to replace Urban VII.
Một luận điểm nhằm giải thích việc tạo ra các lời tiên tri, được đưa ra bởi linh mục người Pháp thế kỷ 17 và nhà biên tập Louis Moréri, là những người ủng hộ của Hồng y Girolamo Simoncelli ủng hộ nỗ lực trở thành giáo hoàng của hồng y này trong mật nghị hồng y năm 1590 thay thế Giáo hoàng Urban VII.
Langdon and Vetra solve the mystery of the Illuminati by following the Path of Illumination and in so doing explain the disappearances of four Cardinals during a papal conclave, the murder of Leonardo Vetra, and the theft of antimatter (a substance that can be used for mass destruction).
Langdon và Vetra đã cùng nhau giải mã được bí ẩn bằng cách dò theo Con đường Ánh sáng và tìm cách giải thích sự biến mất của bốn vị Hồng y trong buổi lễ Mật nghị Hồng y, cái chết của Leonardo Vetra và vụ lấy trộm Phản vật chất (một loại vũ khí với sức hủy diệt kinh khủng).
He was a cardinal elector in the 2005 papal conclave, and numerous observers believed that Ouellet was papabile himself.
Ông là một hồng y cử tri trong mật nghị giáo hoàng năm 2005, và nhiều nhà quan sát tin rằng Ouellet là một ứng viên sáng giá cho ngai giáo hoàng.
"The first years of Albino Luciani: 4° part (the conclave)".
Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014. ^ “The first years of Albino Luciani: 4° part (the conclave)”.
Perhaps the most famous Third World conclave was the Bandung Conference of African and Asian nations in 1955 to discuss mutual interests and strategy, which ultimately led to the establishment of the Non-Aligned Movement in 1961.
Có lẽ hội nghị nổi tiếng nhất của Thế giới thứ ba là Hội nghị Bandung của các quốc gia châu Á và châu Phi năm 1955 để bàn thảo các lợi ích và chiến lược song phương, cuối cùng dẫn tới sự thành lập Phong trào không liên kết năm 1961.
Several authors have provided what they claim to be the vote totals at the conclave.
Một số tác giả đã cung cấp những gì họ yêu cầu để có những tổng số phiếu biểu quyết tại các hội nghị.
According to Giuffre and his followers, the white smoke that was seen on 26 October 1958 did indeed mean that a pope had been elected, and that pope was Siri, but Siri was forced to reject the papacy because of threats from outside the conclave.
Theo Giuffre và các tín đồ của ông, khói trắng đã được nhìn thấy vào ngày 26 Tháng 10 năm 1958 thực sự có nghĩa là một vị giáo hoàng đã được bầu, và Tân Giáo hoàng là Siri, nhưng Siri đã bị buộc phải rời bỏ vai trò giáo hoàng khi đối mặt với những mối đe dọa đe dọa từ bên ngoài mật nghị.
St. Augustine never had to vote in conclave.
Thánh Augustine chưa bao giờ đi bầu ở trong hội nghị cả.
Monsignor Virgilio Noè, the Papal Master of Ceremonies, gave the traditional command of Extra omnes ("Everybody out!"), the doors were locked, and then the actual conclave began.
Đức ông Virgilio Noè, Trưởng bộ nghi lễ, đã cho lệnh truyền thống của Extra omnes ("Tất cả mọi người ra ngoài!"), Các cửa đều bị khóa, và sau đó các mật nghị chính thức bắt đầu.
On 14 March 1605, eleven days after the death of Clement VIII, 62 cardinals entered the conclave.
Ngày 14 tháng 3 năm 1605, mười một ngày sau khi Giáo hoàng Clêmentê VIII qua đời, 62 hồng y đã họp trong phòng kín để bầu Giáo hoàng.
Bawden claims to have been elected to the papacy in 1990, in a papal conclave attended by five other people, including his parents.
Bawden tuyên bố đã được bầu vào chức vụ giáo hoàng năm 1990, trong một cuộc họp kín của giáo hoàng với sự tham dự của năm người khác, bao gồm cả cha mẹ của ông.
The building functions as a guest house for clergy having business with the Holy See, and as the hotel residence of the members of the College of Cardinals when they are participating in a Papal Conclave to elect a new Pope.
Việc xây dựng hiện nay có chức năng như một nhà khách cho các giáo sĩ khác nhau có công vụ với Tòa Thánh, và là nơi cư trú của khách sạn trong những thành viên của Hồng y đoàn khi họ đang tham gia vào một Mật nghị Hồng y bầu Giáo hoàng mới.
The ninth edition of The Encyclopædia Britannica (1878) notes: “A study of the history of the Papal conclaves leaves the student with the conviction that no election untainted by simony has ever yet been made, while in a great number of instances the simony practised in the conclave has been of the grossest, most shameless, and most overt kind.”
Sách The Encyclopædia Britannica (1878), in lần thứ chín ghi: “Nghiên cứu lịch sử những hội nghị đoàn tuyển chọn Giáo Hoàng, thì người nghiên cứu tin chắc rằng chưa hề có cuộc bầu cử nào mà không bị tai tiếng vì việc buôn bán chức vụ; trong một số lớn các trường hợp, việc buôn bán chức vụ diễn ra trong hội nghị đoàn là sự thực hành trắng trợn nhất, trơ trẽn nhất, và lộ liễu nhất”.
The prominent priests who since 1962 were not ordained bishops on their elevation to the cardinalate were over the age of 80 or near to it, and so no cardinal who was not a bishop has participated in recent papal conclaves.
Các linh mục nổi bật kể từ năm 1962 không được tấn phong giám mục về mức độ cao tới hồng y dưới tuổi 80, và vì vậy không một hồng y nào không phải là giám mục đã tham gia vào các mật nghị gần đây chọn Tân giáo hoàng.
Luciani was elected on the fourth ballot of the August 1978 papal conclave.
Luciani được chọn ở vòng bỏ phiếu thứ tư của Mật nghị Hồng y tháng 8 năm 1978.
Another conclave, this time held in Assisi, Italy, elected the South African Victor von Pentz, an ex-seminarian of the Society of St Pius X, as Pope Linus II in 1994.
Một mật nghị, lần này được tổ chức tại Assisi, Ý, bầu chọn một cựu chủng sinh của Hội Thánh Piô X Victor von Pentz, một người Nam Phi và ông đã chọn cho mình danh hiệu Giáo hoàng Linô II vào năm 1994.
That article made no mention of the 1958 conclave.
Bài báo này không đề cập đến mật nghị Hồng y năm 1958.
Of these, only he and William Wakefield Baum took part in the conclave.
Trong số này, chỉ có ông và William Wakefield Baum có quyền tham gia mật nghị.
For a camerlengo to enter the chapel Once conclave has begun...
Thưa Giáo chủ thị thần, cửa vào của nhà nguyện đã được đóng lại khi Mật nghị bắt đầu.
Luciani was summoned to Rome for the conclave to elect the new pope.
Luciani được triệu tập tới Rôma để triệu tập để bầu ra Tân Giáo hoàng.
It is undisputed that Rodrigo Borgia, with splendid offers and open cynicism, bought sufficient votes from fellow cardinals to emerge from that conclave as Pope Alexander VI.
Không ai nghi ngờ việc Rodrigo Borgia đã công khai mua chuộc được các hồng y khác bằng nhiều hứa hẹn, nhờ đó có đủ số phiếu để trở thành Giáo Hoàng A-léc-xan-đơ VI.
In a 1997 interview on the radio programme Steel on Steel, hosted by John Loefller, Martin claimed that Siri had also obtained a majority of votes in the first 1978 conclave, but that he had received a written note after his election threatening him and his family with death should he accept.
Trong một cuộc phỏng vấn năm 1997 trong chương trình Radio on Steel, do John Loefller tổ chức, Martin cho biết Siri cũng đã giành được đa số phiếu bầu trong cuộc bầu cử đầu tiên năm 1978, nhưng ông đã nhận được một thư nặc danh sau cuộc bầu cử, với nội dung đe dọa giết chết ông và gia đình ông nếu ông chấp nhận làm giáo hoàng.
Siri's refusal, he says, followed a conversation on the subject of Siri's candidacy between a member of the conclave and somebody outside it, who was "an emissary of an internationally based organisation".
Siri từ chối, ông nói trong một cuộc trò chuyện về vấn đề ứng cử viên Siri, có các thành viên của mật nghị và cả một người nào đó ngoài mật nghị, thậm chí là "một gián điệp của một tổ chức quốc tế".
This manuscript was then deposited in the Vatican Secret Archives, and forgotten about until its rediscovery in 1590, supposedly just in time for a papal conclave ongoing at the time.
Bản thảo này sau đó được lưu giữ trong Văn khố Mật vụ của Vatican, và bị lãng quên cho đến khi nó được phát hiện lại vào năm 1590, được cho là đúng lúc cho một Mật nghị Hồng y đang diễn ra vào thời đó.
The official responsible for arrangements outside the conclave notified the cardinals that the color of the smoke had been misread and provided them with "smoke torches from a fireworks factory".
Viên chức chịu trách nhiệm sắp xếp bên ngoài hội đồng đã thông báo với các hồng y rằng màu sắc của khói đã bị đọc sai và cung cấp cho họ "đuốc khói từ nhà máy pháo hoa".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conclave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.