concluzie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concluzie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concluzie trong Tiếng Rumani.

Từ concluzie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kết luận, sự ký kết, sự kết thúc, Suy luận, sự kết luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concluzie

kết luận

(inference)

sự ký kết

(conclusion)

sự kết thúc

(conclusion)

Suy luận

(inference)

sự kết luận

(conclusion)

Xem thêm ví dụ

Aşa că, în concluzie, câteva cadre.
Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết.
Ei nu trebuie să vadă cum ia naştere informaţia pentru a ajunge la această concluzie.
Họ không cần xem xét thông tin được tạo ra như thế nào để đi đến kết luận.
La ce concluzie ajungem examinînd legile date lui Israel?
Xem xét các điều luật ban cho dân Y-sơ-ra-ên đưa chúng ta đến kết luận nào?
7 Au ajuns oare oamenii de ştiinţă la aceste concluzii pe baza unor dovezi concrete în favoarea evoluţiei?
7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?
b) La ce concluzie ne conduc descrierile sugestive ale lui Isaia?
(b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì?
Dar trebuie să tragem concluzia că oamenii cu personalități foarte diferite nu se vor înțelege niciodată?
Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không?
În loc să le spui colegilor ce ar trebui să creadă şi ce nu, spune-le cu convingere ce crezi tu şi de ce consideri logice concluziile la care ai ajuns.
Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý.
Dar ce puteţi face dacă ajungeţi la concluzia că acest lucru nu este posibil?
Nhưng nếu anh chị thấy gia đình mình không thể làm thế thì sao?
În loc să aibă încredere în Isus, ei au tras concluzii greşite şi i-au întors spatele.
Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
Şi, aşa cum vom vedea, Solomon ajunge la o concluzie pozitivă şi foarte optimistă.
Thí dụ, thay vì sống khổ hạnh, chúng ta có thể thấy vui vẻ trong việc ăn uống điều độ (Truyền-đạo 2:24).
Imaginează-ţi! Dacă ai fi fost de faţă la această „violentă izbucnire de mînie“‚ ai fi ajuns oare la concluzia că Pavel şi Barnaba nu făceau parte din organizaţia lui Dumnezeu?
Bạn thử tưởng tượng xem! Nếu như bạn đã có mặt tại đó và chứng kiến tận mắt cuộc “cãi-lẫy nhau dữ-dội” đó, bạn có kết luận rằng Phao-lô và Ba-na-ba không thuộc về tổ chức của Đức Chúa Trời chỉ vì họ cư xử như thế không?
Concluzia lui Kyle?
Kyle kết luận gì?
John N. Bradley și Thomas B. Buell au ajuns la concluzia că deși niciuna din luptele campaniei din Balcani nu a forțat Germania să amâne Operațiunea Barbarossa, este evident că întreaga campanie din URSS a așteptat rezultatul luptelor din Grecia.
John N. Bradley và Thomas B. Buell kết luận rằng "mặc dù không có phân đoạn nào của chiến dịch Balkan buộc Đức phải hoãn chiến dịch Barbarossa, nhưng rõ ràng là toàn bộ chiến dịch này đã khiến họ phải chờ đợi."
Aceşti căutători ai adevărului au cercetat cu umilinţă Sfintele Scripturi şi au preţuit adevărul pe care l-au descoperit, deşi nu toate concluziile la care au ajuns ei au fost pe deplin în armonie cu Biblia.
Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy.
Dar mult mai important este că unui creştin bine educat îi e mai uşor să înţeleagă Biblia, să cântărească bine lucrurile, să ajungă la concluzii corecte şi să predea Cuvântul lui Dumnezeu clar şi cu convingere.
Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục.
22 Toate aceste descrieri sugestive ne conduc la o singură concluzie: nimic nu îl poate împiedica pe atotputernicul, atotînţeleptul şi incomparabilul Iehova să îşi ducă la îndeplinire promisiunea.
22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài.
La ce concluzii a ajuns Cellarius după ce a studiat Biblia?
Cellarius đã tìm thấy điều gì khi xem xét Kinh Thánh?
Aşadar, dacă ni se pare că răspunsul la cererile noastre sincere întârzie, n-ar trebui să tragem concluzia că pe Iehova nu-l interesează problema noastră.
Vì vậy, nếu thấy Đức Chúa Trời dường như trì hoãn việc đáp lời cầu xin chân thành của chúng ta, đừng nên cho rằng ngài không quan tâm đến mình.
Pavel a ajuns la concluzia că cel mai bun lucru ar fi să îl trimită pe Epafrodit înapoi la filipeni cu o scrisoare în care să explice întoarcerea neaşteptată a trimisului lor.
Phao-lô kết luận rằng việc tốt nhất là cho Ép-ba-phô-đích trở về với anh em ở thành Phi-líp và cầm theo một lá thư giải thích lý do tại sao đặc phái viên này phải trở về bất ngờ.
Totuşi‚ ar fi greşit din partea unui creştin dacă ar trage concluzia că ar fi uns cu spirit sfînt datorită faptului că este o persoană care manifestă o apreciere deosebită pentru lucrurile spirituale adînci‚ sau pentru că este zelos în serviciul de teren sau pentru că are o iubire intensă faţă de fraţii săi.
Tuy nhiên, hẳn là một điều sai lầm để kết luận rằng, bởi vì một người rất quí trọng những điều thiêng liêng sâu sắc hơn hoặc có sự hăng hái trong công việc rao giảng hay yêu mến anh em cách đậm đà, người đó hẳn phải là một tín đồ đấng Christ được xức dầu.
14 Aşadar, care este singura concluzie logică, bazată pe fapte reale la care trebuie să ajungem?
14 Vậy dựa trên các sự kiện, chúng ta có thể đi đến kết luận hợp lý duy nhất nào?
14 Ar fi o greşeală să tragem concluzia că botezul în sine ne garantează salvarea.
14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi.
8 Nici unul dintre noi nu ar trebui să tragă în mod greşit concluzia că prin simplul fapt că trăim ceea ce considerăm noi a fi „o viaţă corectă“ vom ajunge să fim printre cei care vor primi viaţă în noul sistem de lucruri al lui Dumnezeu.
8 Chớ có ai trong chúng ta nên lầm lẫn kết luận rằng chỉ việc “ăn hiền ở lành” theo ý chúng ta là đủ để nhận lấy sự sống trong hệ thống mới của Đức Chúa Trời.
O persoană care a fost maltratată ani în şir poate ajunge la concluzia că nu este iubită de nimeni, nici chiar de Iehova. — 1 Ioan 3:19, 20.
Vì nhiều năm bị bạc đãi, một người có lẽ nghĩ chẳng ai yêu mình, ngay cả Đức Giê-hô-va cũng không.—1 Giăng 3:19, 20.
Dar dacă folosim discernămînt, nu vom trage neapărat concluzia că locatarul nu este interesat pentru simplul fapt că exprimă vehement un punct de vedere diferit.
Nhưng nếu chúng ta biết suy xét, chúng ta sẽ không nhất thiết phải kết luận rằng chủ nhà không chú ý chỉ vì người đó khăng khăng nói ngược lại quan điểm của chúng ta.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concluzie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.