concurs trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concurs trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concurs trong Tiếng Rumani.

Từ concurs trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cuộc thi, Cạnh tranh, cạnh tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concurs

cuộc thi

adjective verb

Vezi, de asemenea, exista un concurs si pentru baieti.
Thấy chưa, cũng có một cuộc thi dành cho nam sinh đấy!

Cạnh tranh

adjective verb

E cel mai intens concurs fizic din lume.
Đó là thứ bạo lực cạnh tranh nhất trên thế giới.

cạnh tranh

adjective verb

E cel mai intens concurs fizic din lume.
Đó là thứ bạo lực cạnh tranh nhất trên thế giới.

Xem thêm ví dụ

Concursul meu este pe cale să urce în flăcări.
Cuộc thi của tôi đang bùng cháy mãnh liệt.
În timpul liceului, am câştigat trei ani la rând concursul naţional de atletism.
Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm.
J.J., n-am mai văzut un asemenea concurs în această ţară.
J. J., chúng tôi chưa từng thấy một giải Grand Prix kiểu này... ở đất nước này trước đây.
Packer, preşedintele Cvorumului celor Doisprezece Apostoli, a participat la un concurs cu boi de tras, din care a desprins o învăţătură.
Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học.
La concurs sosește un pretins american, dl.
Các trận đấu diễn ra tại Sân vận động Mỹ Đình, Hà Nội.
Ce e mai extraordinar e faptul că a păstrat articolele din ziar în care am apărut, încă din copilărie. Când am câștigat concursul de ortografie în clasa a doua, când am fost cu ceilalți cercetași în parada de Halloween, când am luat bursă la facultate sau victoriile mele sportive. El le dădea exemplu studenților rezidenți, studenților de medicină de la școlile Hahnemann și Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Tată, mai ţii minte de ce m-ai înscris în concurs?
Dad, do you remember why you entered me in that pageant?
Vrei să joci un concurs puțin pe piața liberă, doar tu și cu mine?
, Mày muốn chơi một chút về thị trường tự do chỉ có tao và mày?
O să lipsim de la concursul şcolar.
Vậy chúng ta sẽ bỏ lỡ cuộc thi của trường.
Și când concursul a avut loc, un an mai târziu, a fost foarte diferit de cele cu care eram obișnuit.
Và rồi cuộc chơi cũng đã diễn ra một năm sau, nó rất khác với những Jeopardy mà tôi từng quen thuộc.
În anul 2014, la concursul de fotografii organizat de National Geographic au fost trimise mai mult de 9.200 de fotografii de la fotografi profesionişti şi entuziaşti din peste 150 de ţări.
Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia.
La un concurs de frumusețe.
Thí sinh trong cuộc thi sắc đẹp.
A devenit un concurs de 24 de ore.
Nó trở thành một cuộc thi 24 giờ
Irlanda a participat la Concursul Muzical Eurovision începând cu 1965.
Ireland tham gia cuộc thi ca hát Eurovision từ năm 1965.
Am lansat un concurs de proiecte, am selectat o echipă de proiectare.
Chúng tôi đã thành lập một cuộc thi và lựa chọn ra một đội thiết kế.
Cu ajutorul, răbdarea şi încurajarea lor, am înscris o rochie într-un concurs de cusut când aveam 14 ani şi chiar am câştigat un premiu!
Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng!
Un concurs de genul 50/20 constă în faptul de a merge pe jos 50 de mile (80 de km) în mai puţin de 20 de ore.
Cuộc đua 50/20 gồm có việc đi bộ 50 dặm (80 kilômét) trong vòng chưa tới 20 tiếng.
Apoi am câştigat de şase ori locul al doilea la acest concurs.
Tôi đoạt giải nhì sáu lần trong cuộc đua này.
Concursul a avut loc pentru prima oară în anul 1950, pe atunci se numea Miss Reykjavik (Ungfrú Reykjavík), din anul 1954 se numește Miss Island (Ungfrú Ísland).
Cuộc thi lần đầu tiên được tổ chức vào năm 1950, khi đó mang tên gọi là Hoa hậu Reykjavik (Ungfrú Reykjavík).
Problema era că un concurs de memorie e un eveniment morbid de plictisitor.
Vấn đề là một cuộc thi trí nhớ là một sự kiện nhàm chán chưa từng có.
Nu e o surpriză că au ales ca armă arcul de concurs.
Không ngạc nhiên khi họ chọn vũ khí là cung trợ lực.
Te pregăteşti bine pentru concurs?
Cháu chuẩn đã bị cho lễ hội chưa?
A câştigat concursul de sosuri pentru frigare.
Công thức nước sốt của ổng đã thắng một cuộc thi năm ngoái.
Muzeul de istorie şi artă al Bisericii a anunţat tema pentru cel de-al optulea său concurs internaţional de artă şi îi invită pe membrii Bisericii din întreaga lume să participe la expoziţia care urmează să aibă loc între 20 martie şi 11 octombrie 2009.
Viện Bảo Tàng Lịch Sử và Nghệ Thuật của Giáo Hội xin thông báo về chủ đề của Cuộc Tranh Giải Nghệ Thuật Quốc Tế Lần Thứ Tám và thân mời các tín hữu Giáo Hội trên khắp thế giới tham dự cuộc triển lãm được tổ chức vào ngày 20 tháng Ba đến ngày 11 tháng Mười năm 2009.
În 1858, Frederick Law Olmsted și Calvert Vaux, un arhitect peisagist și, respectiv, un arhitect, au câștigat un concurs de design pentru îmbunătățirea și extinderea parcului, cu un plan denumit "Planul Greensward".
Trong một cuộc thi thiết kế tổ chức năm 1858 nhằm cải tạo và mở rộng công viên, Frederick Law Olmsted và Calvert Vaux đoạt giải với bản thiết kế Greensward Plan.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concurs trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.