confirma trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confirma trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confirma trong Tiếng Rumani.

Từ confirma trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Xác nhận, xác nhận, kiểm nghiệm, chứng thực, phê chuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confirma

Xác nhận

(confirm)

xác nhận

(homologate)

kiểm nghiệm

(validate)

chứng thực

(corroborate)

phê chuẩn

(validate)

Xem thêm ví dụ

Mărturie suplimentară a venit de la Thomas Richardson, medicul de urgență care a examinat-o pe Washington mai mult de 24 de ore după incident și a confirmat că situația fizică a lui Washington a fost în concordanță cu violul.
Chứng hơn nữa đến từ Thomas Richardson, các bác sĩ tại phòng cấp cứu đã kiểm tra Washington hơn 24 giờ sau khi vụ việc và khẳng định rằng tình trạng thể chất của Washington là phù hợp với hiếp dâm.
Am avut confirmarea Centra Spike...
Chúng ta nhận được thông tin, được hỗ trợ bởi Centra Spike...
Specialiștii confirmă această idee.
Các chuyên gia đồng ý với điều đó.
Cei ce reacţionează favorabil la acest mesaj se bucură în prezent de o viaţă mai bună, fapt confirmat de milioane de creştini adevăraţi.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
Şi când acestea sunt înscrise în cartea generală a Bisericii, înregistrarea va fi tot atât de sfântă şi va confirma rânduiala exact în acelaşi fel ca şi cum ar fi văzut-o el cu ochii lui, ar fi auzit-o cu urechile sale şi ar fi prezentat-o în cartea generală a Bisericii.
Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương.
Cum confirmă arheologia faptul că Pontius Pilat a existat?
Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào?
4 Până în acel moment de început din istoria omenirii, probabil că nu fusese niciodată necesar să se confirme un adevăr prin jurământ.
4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật.
Multă vreme s-a crezut că acest lucru este cu mult peste tehnologiile din antichiate, dar mecanismul din Antikytera, descoperit în 1902, a confirmat că astfel de mecanisme erau cunoscute în Grecia antică.
Thiết bị này từng được cho là vượt khỏi phạm vi kỹ thuật của các thời cổ đại, nhưng việc phát hiện ra cơ cấu Antikythera năm 1902 đã xác nhận rằng các thiết bị kiểu đó đã được người Hy Lạp cổ đại biết tới.
(Rânduielile necesare salvării includ botezul, confirmarea, rânduirea la Preoția lui Melhisedec [în cazul bărbaților], înzestrarea în templu și pecetluirea în templu [vezi subiectul doctrinar 7, „Rânduielile și legămintele”, din manualul Cunoașterea doctrinelor – document fundamental].
(Các giáo lễ cứu rỗi gồm có phép báp têm, lễ xác nhận, lễ sắc phong cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc [cho người nam], lễ thiên ân trong đền thờ, và lễ gắn bó trong đền thờ [xin xem đề tài giáo lý 7, “Các Giáo Lễ và Các Giao Ước,” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý].
Ei bine, nici nu confirm, nici nu infirm, dar ce pot să spun, este că am încredere în acea pasăre că-mi va dubla poziţia.
tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình.
Pe lângă faptul că precizează că trăim în „zilele din urmă“, împlinirea acestor profeţii confirmă că Iehova este singurul Dumnezeu adevărat. — 2 Timotei 3:1.
Sự ứng nghiệm các lời tiên tri không những chỉ rõ rằng chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”, mà còn làm vinh hiển Đức Giê-hô-va với tư cách là Đức Chúa Trời có một và thật (II Ti-mô-thê 3:1).
dar ceea ce am văzut îmi confirma propriile credinţe.
Nhưng thứ mà mẹ trông thấy... là bằng chứng cho tất cả những gì mẹ tin tưởng.
Oliver a cerut o confirmare de la Dumnezeu cu privire la restaurare și rolul lui în ea.
Oliver đã cầu xin một sự xác nhận từ Thượng Đế về Sự Phục Hồi và việc làm của ông trong đó.
Iar Henry Eyring a confirmat ceea ce ştiu şi eu: profetul, în calitate de preşedinte al preoţiei, este inspirat de Dumnezeu să vegheze asupra slujitorilor Domnului, să aibă grijă de ei şi să-i cheme.
Và Henry Eyring đã xác nhận điều mà tôi cũng biết: rằng vị tiên tri, với tư cách là chủ tịch của chức tư tế, được Thượng Đế soi dẫn để trông nom và chăm sóc các tôi tớ của Chúa và để kêu gọi họ.
Confirmă.
Xác nhận.
Pentru a confirma un asemenea caz, este necesară testarea unei mostre de sânge prin reacția de polimerizare în lanț.
Để xác nhận một trường hợp nghi ngờ, cần phải thử nghiệm mẫu máu với phản ứng chuỗi polymerase.
Pavel a confirmat că acea revelaţie a făcut parte din Biserică şi s-a dorit a fi neîntreruptă, deoarece a declarat: „Voi veni totuşi la vedeniile şi descoperirile Domnului” (2 Corinteni 12:1; vezi, de asemenea, Faptele apostolilor 1:2).
Phao Lô xác nhận rằng sự mặc khải là một phần thiết yếu của Giáo Hội và phải được liên tục, vì ông nói: ′′Tôi sẽ nói đến các sự hiện thấy và sự Chúa đã tỏ ra” (2 Cô Rinh Tô 12:1; xin xem thêm Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2).
O să confirmăm odată ce intrăm.
Khi vào trong chúng ta sẽ xác nhận 1 lần nữa.
Apoi, în mintea mea s-au derulat în cele mai mici detalii scene din slujirea Sa pământeană, confirmându-mi relatările martorilor din scripturi.
Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư.
Al patrulea, El dă revelație, prin care confirmă veridicitatea lucrurilor, celor care slujesc sub conducerea profeților Săi.
Thứ tư, Ngài ban sự mặc khải xác nhận cho những ai phục vụ dưới sự lãnh đạo của các vị tiên tri của Ngài.
Poţi să confirmi?
Cô có thể xác nhận không?
Citeşte raportul contabil şi scrisoarea de confirmare a donaţiilor.
Đọc báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản đóng góp.
Ceea ce trebuie să faci este să spui da, iar apoi Spiritul îţi va confirma acest lucru”.
Anh chỉ cần nói đồng ý rồi Thánh Linh sẽ xác nhận điều đó với anh.”
Datorită acestei întâmplări în care el a putut vedea bunătatea profetului şi datorită altor experienţe în care a putut simţi puterea lui Joseph ce venea de la Dumnezeu, James a învăţat despre Evanghelie, a fost botezat şi confirmat mai târziu, în acelaşi an.
Vì sự kiện này với lòng nhân từ của Vị Tiên Tri và vì các kinh nghiệm khác mà cậu cảm nhận được quyền năng của Joseph từ Thượng Đế nên James đã học hỏi phúc âm và chịu phép báp têm và được làm lễ xác nhận một năm sau đó.
Ce evenimente confirmă faptul că chemarea generală a „altor oi“ are loc acum de peste 60 de ani?
Sự kiện nào đã khẳng định sự kêu gọi chung cho những “chiên khác” đã tiến hành hơn 60 năm nay?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confirma trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.