conform cu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conform cu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conform cu trong Tiếng Rumani.

Từ conform cu trong Tiếng Rumani có nghĩa là theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conform cu

theo

Xem thêm ví dụ

După standardele vremii, Galileo era adesea dispus să-și schimbe opiniile în conformitate cu observațiile.
Với những tiêu chuẩn thời đó, Galileo vẫn luôn sẵn sàng thay đổi quan điểm theo những quan sát đạt được của mình.
Eu şi Dorothy ne-am străduit să ne creştem copiii în conformitate cu adevărul biblic.
Tôi và Dorothy cố gắng nuôi nấng con cái theo lẽ thật và đường lối của Kinh Thánh.
Am acţionat în conformitate cu chemarea la datorie, Maiestate.
Thưa Bệ hạ, thần chỉ làm theo nhiệm vụ thôi ạ.
În conformitate cu asta, e 2664.
Theo cái này thì là 2 6 6 4.
În 1930, cenzura literaturii a fost înăsprită în conformitate cu politica realismului socialist.
Trong những năm 1930 kiểm duyệt văn học đã được thắt chặt phù hợp với chính sách chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa.
Dar luminile sunt doar un pic off, în conformitate cu graficul.
Tuy nhiên, các đèn chỉ là một bit off, theo bảng xếp hạng.
În conformitate cu termenii acordului din 1949, vestul Noii Guinei a rămas sub auspiciile Noii Guinei Olandeze.
Theo các điều khoản của thỏa thuận năm 1949, Tây New Guinea vẫn nằm dưới sự bảo trợ của New Guinea Hà Lan.
Cum şi-au dat seama aceşti iudei că învăţătura predată de Pavel era în conformitate cu adevărul?
Làm sao những người Do Thái đó nhận biết được những điều Phao-lô rao giảng là lẽ thật?
Conform cu Matei 17:1-5, cu ce ocazie a vorbit Iehova din cer și ce a spus?
Theo Ma-thi-ơ 17:1-5, Đức Giê-hô-va phán từ trời trong dịp nào, và ngài đã nói gì?
Personalitatea creştinului trebuie să fie modelată în conformitate cu principiile drepte ale lui Dumnezeu expuse în Cuvîntul său.
Nhân cách của người tín đồ đấng Christ phải được uốn nắn phù hợp với các nguyên tắc công bình của Đức Chúa Trời như ghi trong Lời của Ngài.
Ne putem corecta înclinaţiile nepotrivite în conformitate cu învăţăturile Bibliei (Efeseni 4:20–24; Filipeni 4:8, 9).
(Gia-cơ 1:23) Phù hợp với sự dạy dỗ của Kinh Thánh, chúng ta có thể chỉnh đốn bất kỳ khuynh hướng sai lạc nào.
* Cum l-au ajutat aceste doctrine pe Mormon să acţioneze în conformitate cu îndemnurile primite?
* Làm thế nào những giáo lý này có thể đã giúp Mặc Môn hành động theo sự thúc giục mà ông nhận được?
Conformitate cu harta, garnizoana se află sub turnul de pază.
Theo như bản đồ, các đồn trú nằm ớ dưới các tháp canh.
În conformitate cu Coloseni 3:8–10, ce anume este necesar pentru a cultiva noua personalitate?
Theo Cô-lô-se 3:8-10, cần có gì để vun trồng nhân cách mới?
Conform cu Apocalips 11:11, ei „s–au ridicat în picioare“, sau, în mod figurativ, au fost înviaţi.
Theo Khải-huyền 11:11, họ đã “đứng thẳng dậy”, hoặc được sống lại hiểu theo nghĩa bóng.
Unde putem găsi ajutor pentru a înţelege Cuvântul adevărului şi, apoi, pentru a trăi în conformitate cu el?
Chúng ta có thể tìm nơi đâu sự trợ giúp để hiểu biết chân lý trong Lời của Đức Chúa Trời và sống phù hợp với Lời ấy?
În conformitate cu Psalmul 27, ce legătură există între speranţa în Iehova şi curaj?
Như Thi-thiên 27 cho thấy, niềm hy vọng nơi Đức Giê-hô-va liên hệ với sự can đảm như thế nào?
Ceea ce a rămas este conform cu descrierea sa.
Phần còn lại rất sát với mô tả trong sử cũ.
11 Acţiunile noastre trebuie deci să fie în conformitate cu rugăciunile noastre.
11 Điều đó có nghĩa là chúng ta phải hành động phù hợp với những gì chúng ta cầu xin.
Toţi aceştia îl laudă pe Iehova „în podoabe sfinte“ şi umblînd în conformitate cu ordinea teocratică.
Tất cả đều dâng lời khen-ngợi Đức Giê-hô-va bằng “sự trang-sức thánh” bước đi trong trật-tự thần-quyền.
Conform cu Romani 8:22, în ce situaţie se află familia umană?
□ Theo Rô-ma 8:22 thì tình trạng của nhân loại xưa nay là thế nào?
Cine vor fi „moştenitorii în conformitate cu o promisiune“ şi „comoştenitori“ cu descendenţa principală, Cristos?
Ai sẽ là “kẻ kế tự theo lời hứa,” “kẻ đồng kế tự” với dòng-dõi chính là đấng Christ?
Luaţi-vă angajamentul că veţi trăi în conformitate cu standardele morale ale Bisericii.
Hãy lập một cam kết để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của Giáo Hội.
Cercetătorii sinceri ai Bibliei vor să înţeleagă mesajul inspirat de Dumnezeu şi să acţioneze în conformitate cu el.
Mong muốn của những người thật lòng tìm hiểu Kinh Thánh là hiểu và làm theo thông điệp mà Đức Chúa Trời đã soi dẫn.
Putem să-i ajutăm să găsească bucurie în faptul de a trăi în conformitate cu Evanghelia.
Chúng ta có thể giúp chúng tìm ra niềm vui của việc sống theo phúc âm.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conform cu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.