consimţământ trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consimţământ trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consimţământ trong Tiếng Rumani.

Từ consimţământ trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, đồng ý, assent to đồng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consimţământ

sự đồng ý

(acquiescence)

sự ưng thuận

(acquiescence)

sự bằng lòng

(acquiescence)

đồng ý

(consent)

assent to đồng ý

(assent)

Xem thêm ví dụ

Jem intră zâmbitor, iar Calpurnia dădu din cap în semn de consimţământ tacit ca Dill să cineze şi el cu noi.
Jem bước vào nhà nhe răng cười, và Calpurnia gật đầu ngầm đồng ý cho Dill vào dùng bữa tối.
Vrei să ne dăm consimţământul?
Cậu muốn chúng tôi đồng ý với việc này?
Vorbind despre hotărârea emisă în cazul Takeda şi despre implicaţiile pe care această hotărâre le-ar putea avea în Japonia asupra conceptului de consimţământ în cunoştinţă de cauză, profesorul Takao Yamada, un expert eminent în materie de drept civil, a scris: „Dacă raţionamentul care stă la baza acestei hotărâri va rămâne în picioare, atunci refuzul de a primi transfuzii de sânge şi principiul juridic de consimţământ în cunoştinţă de cauză vor deveni o lumânare care pâlpâie în vânt“ (revista pe teme juridice Hogaku Kyoshitsu).
Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu).
Şi apoi am ieşit pe teren, întotdeauna cu consimţământul comunităţii, întotdeauna cu aprobările necesare.
luôn luôn với quy mô cộng đồng địa phương, luôn luôn với sự cho phép cần thiết.
Însă amândoi trebuie să păstreze viu în minte sfatul pe care apostolul Pavel l-a dat cu iubire creştinilor căsătoriţi: „Să nu vă privaţi unul pe altul de ceea ce se cuvine, decât prin consimţământ reciproc, pentru un timp fixat, ca să dedicaţi timp rugăciunii şi să fiţi iarăşi împreună, pentru ca Satan să nu vă ispitească încontinuu din cauza lipsei voastre de stăpânire de sine“. — 1 Corinteni 7:3, 5.
Nhưng cả hai có thể ghi nhớ lời khuyên yêu thương của sứ đồ Phao-lô dành cho các vợ chồng tín đồ Đấng Christ: “Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời, để chuyên việc cầu-nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh em không thìn mình mà cám-dỗ chăng”.—1 Cô-rinh-tô 7:3, 5.
Consimţământ comun
Ưng Thuận Chung
Când susţinem profeţi şi alţi conducători6, facem apel la legea consimţământului general, căci Domnul a spus: „Nu va fi dat nimănui să meargă înainte să predice Evanghelia Mea sau să zidească Biserica Mea, dacă nu este rânduit de către cineva care are autoritate şi dacă nu este cunoscut de către Biserică faptul că el are autoritate şi a fost rânduit regulamentar de conducătorii Bisericii”7.
Khi tán trợ các vị tiên tri và các vị lãnh đạo khác,6 chúng ta tuân theo luật ưng thuận chung, vì Chúa phán: “Không một người nào được ban cho việc đi thuyết giảng phúc âm của ta, hoặc xây dựng giáo hội của ta, trừ phi kẻ đó được sắc phong bởi một người có thẩm quyền, và được giáo hội coi là có thẩm quyền và đã được các vị lãnh đạo của giáo hội sắc phong một cách đúng đắn.7
În Islanda vârsta liberului consimţământ e la 14 ani.
độ tuổi kết hôn là 14.
Nu puteţi forţa un pacient fără consimţământul lui!
Các người không thể làm vậy khi chưa được bệnh nhân đồng ý.
Ca o sfidare, Luther a ars în public bula papală prin care era informat cu privire la excomunicare şi a publicat alte lucrări încurajând principatele să efectueze o reformă a Bisericii chiar şi fără consimţământul papei.
Để phản đối, Luther công khai đốt sắc chỉ chứa đựng lời đe dọa của giáo hoàng, và phát hành thêm các ấn phẩm kêu gọi các vùng thực hiện cải cách giáo hội, ngay dù không có sự đồng ý của giáo hoàng.
Pot să mă descurc un formular de consimţământ.
Một cái giấy cho phép đơn giản ấy mà.
În schimb, ele răspund cererilor de cenzură ale regimurilor autoritare care nu reflectă consimţământul celor guvernaţi.
Hoặc là họ đang họ đáp ứng những yêu cầu kiểm duyệt của những chế độ độc tài không phản ánh sự đồng tình của người dân về cai trị.
O observaţie despre colectarea creierelor: din cauza modului în care le obținem şi pentru că avem nevoie de consimţământ, avem mult mai multe creiere de bărbaţi decât de femei.
Đây là một ghi chú khi thu thập các bộ não: Bởi vì cách mà chúng tôi thu thập, và bởi vì chúng tôi yêu cầu sự chấp thuận, trên thực tế chúng tôi thu được nhiều bộ não nam giới hơn là não của phụ nữ.
85 Şi, de data aceasta, daţi drept garanţii proprietăţile pe care le-am pus în mâna voastră, dând numele vostru prin consimţământ comun sau într-alt fel, după cum vi se va părea că este bine.
85 Và hãy đem những tài sản mà ta đã đặt vào tay các ngươi, lần này mà thôi, ra bảo đảm, bằng cách dùng tên của mình qua sự thỏa thuận chung, hoặc các ngươi có thể làm cách gì mà các ngươi thấy là tốt.
Fernanda del Carpio, frumoasa femeie cu care se căsătorise în anul ce trecuse, îşi dădu consimţământul.
Phecnanđa Đên Cacpiô, cô vợ kiều diễm anh mới cưới năm ngoái, đã đồng ý gọi tên đứa bé như vậy.
I s-a acordat această permisiune cu condiţia să aibă şi consimţământul preoţilor locali.
Lời thỉnh cầu được chấp thuận—nhưng với điều kiện phải có sự chuẩn chấp của các linh mục địa phương.
Autoritatea ar trebui să derive din consimţământul celor guvernaţi, nu din ameninţarea forţei.
Quyền lực phải xuất phát từ sự cầm quyền được đồng thuận, chứ không phải từ đe doạ vũ lực.
Niciun om nu ar putea primi consimţământul tuturor.
Không ai có thể được mọi người tán thành.
Prin urmare, mulţi sunt de părere că un copil nu-şi poate da consimţământul în cunoştinţă de cauză la un act sexual.
Vì thế, khắp nơi người ta đều đồng ý rằng các em không có đủ khả năng để quyết định ưng thuận giao hợp.
Mă gândeam că nu ar trebui să merg acolo, pentru că cineva îmi spusese că asta ar demonstra consimţământul meu în ceea ce priveşte regimul militar de acolo.
Tôi nghĩ là không nên đến Miến Điện; vì nếu tôi đi, tôi sẽ tỏ ra rằng tôi tán thành chế độ quân sự ở đó
Unul dintre instructorii de la acest curs, renumitul profesor Diego Gracia organizează periodic un curs avansat de etică pentru medicii spanioli şi susţine cu fermitate dreptul nostru la consimţământul în cunoştinţă de cauză în privinţa transfuziilor de sânge.
Một trong các giảng viên là Giáo Sư Diego Gracia thường tổ chức một khóa cao học đầy uy tín về đạo đức học cho các bác sĩ Tây Ban Nha, và ông trở thành người ủng hộ mạnh mẽ quyền ưng thuận sáng suốt của chúng ta trong vấn đề truyền máu.
Una peste alta, sunt peste 150 de site-uri care acum îmi urmăresc informaţiile personale, majoritatea din ele fără consimţământul meu.
Tổng lại là hơn 150 trang web đang theo dõi thông tin cá nhân của tôi, hầu hết chúng không được sự đồng ý của tôi.
Aşa că îmi dau consimţământul din toată inima.
Vì thế cha thật tâm chúc phúc cho con.
N-am avut niciodată nevoie de consimţământul tău.
Chúng tôi chưa bao giờ cần cô đồng ý.
Probabil fără consimţământul lui Luther, cele 95 de teze ale sale au fost tipărite şi distribuite.
Chín mươi lăm luận điểm của Luther được in ra và phát hành rộng rãi, dù có lẽ không có sự đồng ý của ông.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consimţământ trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.