consul trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consul trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consul trong Tiếng Rumani.
Từ consul trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Lãnh sự, lãnh sự, chức tổng tài, Video game console, tổng tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consul
Lãnh sự(consul) |
lãnh sự(consul) |
chức tổng tài
|
Video game console
|
tổng tài
|
Xem thêm ví dụ
Te rog, lasă-i pe general şi pe consul să plece şi vom vorbi. thưa ngài. và chúng ta sẽ nói chuyện. |
Antoniu e consul al Romei, iar Octavian îl înfruntă intentionat. Antony là Chấp chính La Mã, và Octavian có dã tâm chống đối ông ta. |
Poetul chilian Pablo Neruda, numit de președintele chilian Pedro Aguirre Cerda consul special pe probleme de imigrație în Paris, a primit responsabilitatea pentru ceea ce el a numit „cea mai nobilă misiune pe care am îndeplinit-o”: trimiterea a peste 2.000 de refugiați spanioli, care fuseseră găzduiți în Franța în tabere de refugiați, spre Chile pe o veche navă comercială, Winnipeg. Nhà thơ người Chile Pablo Neruda, người được Tổng thống Chile Pedro Aguirre Cerda phong làm lãnh sự di dân đặc biệt ở Paris, được giao nhiệm vụ mà sau này ông gọi là "nhiệm vụ cao cả nhất mà tôi đã từng gánh vác": dùng tàu thủy chuyển hơn 2.000 người tị nạn Tây Ban Nha, những ngườ đang phải sống trong các khu trại tồi tàn ở Pháp, đến Chile trên chiếc tàu chở hàng cũ mang tên Winnipeg. |
Dar, dacă e să fii numit consul, trebuie să-mi promiti că te vei lăsa sfătuit de mine. Nếu được làm chấp chính... ngài phải hứa nghe theo lời khuyên bảo của tôi. |
Urmez ordinul unui consul al Romei, pentru binele Republicii, pentru a restabili pacea si ordinea publică. Ta chỉ theo lệnh Chấp chính La Mã, chủ nhân của ta, vì hòa bình và trật tự xã hội, vì lợi ích của Nền Cộng hòa. |
Vorbesti cu un consul al Romei! Ông đang nói chuyện với Chấp chính của La Mã. |
Acesta din urmă, prin intermediul ambasadorului Franței în Spania Charles-Jean-Marie Alquier, face apel la pictorul Jacques-Louis David la 7 august 1800, pentru a realiza un portret al Primului Consul, cu scopul de a-l amplasa în salonul „Marilor Căpitani” din Palatul Regal din Madrid. Thông qua đại sứ của Pháp tại Tây Ban Nha là Charles-Jean-Marie Alquier, nhà vua gửi yêu cầu tới Jacques-Louis David vào ngày 7 tháng 8 năm 1800 nhằm bổ sung chân dung Đệ nhất tổng tài vào bộ sưu tập của cung điện hoàng gia ở Madrid. |
Se spune că Balbinus ar fi descendent din Publius Coelius Balbinus Vibullus Pius, consul ordinar în 137. Có tài liệu phỏng đoán rằng ông là hậu duệ của Publius Coelius Balbinus Vibullius Pius, chấp chính quan vào năm 136 hoặc 137 và vợ là Aquilia. |
În 205 î.Hr., Scipio s-a întors la Roma, unde a fost ales consul cu un vot unanim. Năm 205 TCN Scipio trở lại Rome, nơi ông được bầu làm chấp chính quan với một cuộc bỏ phiếu nhất trí. |
Esti prea tânăr să fii senator, darămite consul! Còn quá trẻ để làm 1 nguyên lão, nói gì tới chấp chính. |
Eu glumesc, dar numai pe jumătate, că dacă vii la unul din spitalele noastre cu un membru lipsă, nimeni nu te va crede până când nu- ţi face o scanare sau un consul ortopedic. Tôi hay đùa là, mà thực ra là nửa đùa nửa thật, là nếu bạn nhập viện với một chiếc cẳng đứt lìa, chả ai sẽ tin bạn cả cho đến khi họ nhận được ảnh chụp cắt lớp, cộng hưởng từ, hay hội ý với khoa chỉnh hình. |
D-le consul, Michael nu este judecat aici. đây không phải cuộc xét xử Michael. |
Scaunul de consul, auzi la el! Chiếc ghế của Chấp chính. |
Consul? Chấp chính? |
Valerian l-a recompensat pe un aristocrat din Palmyra pe nume Odenath, soţul Zenobiei, ridicându-l în 258 e.n. la rangul de consul al Romei, deoarece acesta participase la o campanie împotriva Persiei şi lărgise graniţele Imperiului Roman până în Mesopotamia. Valerian thưởng cho một người Palmyra thuộc dòng dõi quí tộc tên là Odaenathus—chồng của Zenobia—bằng cách thăng cấp cho ông lên chức quan chấp chính tối cao của La Mã vào năm 258 CN, vì ông đã đánh bại nước Ba Tư và nới rộng ranh giới của Đế Quốc La Mã sang Mê-sô-bô-ta-mi. |
Gnaeus Domitius Ahenobarbusal cărui tată Lucius Domitius Ahenobarbusa devine consul în 16 BC, de asemenea este activ în Campaniile din Armenia. Gnaeus Domitius Ahenobarbus, cha là Lucius Domitius Ahenobarbus đã từng là tổng tài năm 16 TCN, cũng phục vụ trong chiến dịch Armenia. |
Eu nu mai sunt consul, tu nu mai eşti pretor, tu nu mai eşti proconsul. Ta không còn là Chấp chính, ông không còn là Pháp quan, ông không còn là Thống đốc. |
În 1799 a organizat o lovitură de stat și s-a proclamat Prim Consul; cinci ani mai târziu s-a încoronat ca Împărat al francezilor. Năm 1799, ông đã tổ chức một cuộc đảo chính và tự đưa mình trở thành vị Tổng tài thứ nhất; năm năm sau đó Thượng viện Pháp tuyên xưng ông là Hoàng đế Pháp. |
E sprijinit pentru a deveni Prin Consul. Ông ta rất muốn được vào Hội Đồng. |
Primul tău act ca Prim Consul va fi abolirea taxelor pentru cetăţeni şi nobili. Cái chết của ngài Cố vấn Sẽ giảm thuế cho cả người dân và giới quý tộc. |
În societatea antică romană, nobiles era un rang social care indica de obicei că un membru al familiei a obținut funcția de Consul. Từ thời Cộng Hòa La Mã, nobilis (tiếng Latinh nghĩa là "quý tộc," số nhiều: nobiles) là một thuật ngữ mô tả một đẳng cấp xã hội, thường dùng để chỉ một thành viên của gia đình từng đạt đến cấp quan chấp chính trong thể hệ thăng tiến La Mã (cursus honorum). |
Ca recunoaştere a ei, lui Clovis i-a fost acordat titlul onorific de consul de către Anastasius, împăratul Imperiului Roman de Răsărit. Để công nhận chiến thắng này của Clovis, hoàng đế của Đế Quốc La Mã ở phía Đông là Anastasius ban chức lãnh sự danh dự cho ông. |
Vrei să fii consul? Ngài muốn làm Chấp chính? |
Consul Whele a atins o problemă bună. Nghị sĩ Whele có ý tốt về việc này. |
Un consul roman cu o sotie egipteană... 1 chấp chính La Mã lấy 1 cô vợ Ai cập. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consul trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.