continua trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ continua trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ continua trong Tiếng Rumani.
Từ continua trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tiếp tục, theo đuổi, tiếp diễn, theo, kéo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ continua
tiếp tục(hold) |
theo đuổi(proceed) |
tiếp diễn(proceed) |
theo(pursue) |
kéo dài(last) |
Xem thêm ví dụ
Soţii creştini care continuă să-şi iubească soţiile, la bine şi la greu, demonstrează că urmează îndeaproape exemplul lui Cristos care a iubit congregaţia şi s-a îngrijit de ea. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
A fost o muncă grea dar, cu ajutorul părinţilor, ea a exersat neobosită şi continuă să exerseze. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
A început să joace la nivel de juniori pentru formația Reinickendorfer Füchse, continuând la TeBe Berlin și apoi la Hertha Berlin. Anh bắt đầu sự nghiệp của mình tại câu lạc bộ trẻ Reinickendorfer Füchse, và sau đó là Hertha Berlin. |
La casa inamicului activitatea continuă, Ty. Nhà của những kẻ xấu vẫn còn hoạt động, Ty. |
Şi, totuşi, continuăm să apărăm rasa umană şi tot ce e bun şi drept în lumea noastră. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
10 Continuă să înveți despre Iehova. 10 Tiếp tục học về Đức Giê-hô-va. |
De ce continuă să existe corupţia? Tại sao sự tham nhũng cứ kéo dài? |
Continuăm în afara zonei permise? Ta vẫn ở bên ngoài vòng an toàn? |
Continuă. Nói tiếp đi. |
O sută de ani mai târziu, seara în familie continuă să ne ajute să clădim familii care vor dura pentru eternitate. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
Continuă. Anh nói tiếp đi. |
Dar la a doua întrebare, jumătate din cei care au zis că nu le- au plăcut, vroiau să continuăm. Nhưng tới câu hỏi thứ hai, một nửa số người không thích nó, họ vẫn muốn nó được tiếp tục. |
De asemenea, răbdarea lui ne dă fiecăruia posibilitatea de a „continua să lucrăm la salvarea noastră, cu teamă şi tremur“ (Filipeni 2:12, NW). — 15/9, pagina 20. Sự kiên nhẫn của Ngài cũng cho phép mỗi người chúng ta ‘lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình’ (Phi-líp 2:12).—15/9, trang 20. |
Dacă vom continua să trăim în felul în care o facem, oare binecuvântările promise se vor îndeplini? Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không? |
Din păcate, povestea cu farsa a continuat și încă mai există oameni în Nigeria astăzi care cred că fetele Chibok nu au fost niciodată răpite. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
Pe parcursul anilor ’70, puţinii Martori locali au continuat să predice şi să se întrunească aşa cum au putut. Trong thập niên 1970, số Nhân-chứng ít ỏi ở địa phương đã ráng tiếp tục rao giảng và hội họp. |
De exemplu, astrologul francez Nostradamus continuă să fie popular, cu toate că e mort de secole. Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ. |
Aceasta înseamnă că eliberarea este aproape şi că sistemul mondial nelegiuit din prezent va fi înlocuit în curând de guvernarea perfectă a Regatului lui Dumnezeu, pentru care Isus şi-a învăţat continuatorii să se roage (Matei 6:9, 10). Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện. |
De fapt, ţinând cont că ziua de judecată a lui Dumnezeu este acum foarte aproape, toată lumea ar trebui ‘să tacă înaintea Stăpânului, DOMNUL’, şi să asculte cu atenţie ceea ce spune el prin intermediul ‘turmei mici’ de continuatori ai lui Isus şi al însoţitorilor lor, „alte oi“ ale sale (Luca 12:32; Ioan 10:16). Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
În alte cazuri, atât congregaţiile, cât şi unele persoane individuale au luat iniţiativa şi s-au oferit să le poarte de grijă unor persoane în vârstă astfel încât copiii acestora să poată rămâne în continuare în poziţiile lor. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
Tu poţi continua să trăieşti în 2016. Cậu có thể tiếp tục sống ở năm 2016. |
Putem fi siguri că acesta nu a fost doar un şiretlic folosit de Isus pentru a-i ţine pe continuatorii săi ocupaţi în lucrarea de predicare şi predare. Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ. |
Uneori a continuat așa mai multe ore. Và điều này đã diễn ra trong vài giờ. |
Chiar mai mult -- ceva ce poate într-adevăr uimi --- ce am să vă arăt în continuare, e sondarea dedesubtul suprafeţei creierului și examinarea în interiorul creierului viu a conexiunilor reale, căilor reale. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
Ce model de viaţă a stabilit Isus pentru continuatorii săi? Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ continua trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.