continuu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ continuu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ continuu trong Tiếng Rumani.

Từ continuu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là liên tục, không ngừng, không ngớt, hoài, luôn luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ continuu

liên tục

(continued)

không ngừng

(unremitting)

không ngớt

(unremitting)

hoài

(continually)

luôn luôn

(continually)

Xem thêm ví dụ

Suntem un rezultat al unui continuu proces de adaptare.
Chúng ta là một kết quá của quá trình thích nghi không ngừng.
În felul acesta continuu să progresez din punct de vedere spiritual.
Bằng cách này tôi tiếp tục tiến lên về mặt thiêng liêng.
De aceea mai continuu să lucrez, chiar dacă este vorba de o perie de closet.
Đó là lý do tôi tiếp tục làm việc, ngay cả khi chỉ là cho bàn chải nhà vệ sinh.
În ambele cazuri, regulile variază continuu şi sunt influenţate genetic.
Trong cả hai trường hợp các quy luật thay đổi liên tục và chịu sự ảnh hưởng của các gen.
Ar plânge în continuu.
Con bé sẽ gào khóc tơi bời cho xem.
Acest lucru necesită un efort continuu, sincer.
Phải cần có nỗ lực liên tục, chân thành.
Şi ei sunt riguroşi în a-şi aminti de Domnul, Dumnezeul lor în fiecare zi; da, ei sunt atenţi, continuu, la păstrarea statutelor Lui şi a judecăţilor Lui şi a poruncilor Lui” (Alma 57:21; 58:40).
“... Và họ rất nghiêm chỉnh trong việc tưởng nhớ tới Chúa, Thượng Đế của họ, hằng ngày; phải, họ luôn luôn cố gắng tuân giữ các luật lệ, các mạng lệnh và các lệnh truyền của Ngài” (An Ma 57:21; 58:40).
Educaţia menstruală nu trebuie să se rezume la o singură discuţie, ci trebuie să fie un proces continuu.
Chúng ta nên xem việc giáo dục về kinh nguyệt là một tiến trình liên tục, thay vì chỉ thảo luận một lần mà thôi.
Răspunsul pe care l-a dat Nefi fraţilor săi constituie un principiu important, care ne ajută să primim, continuu, răspunsuri la rugăciuni:
Câu trả lời của Nê Phi cho hai anh của ông là một nguyên tắc quan trọng để chúng ta liên tục nhận được sự đáp ứng cho lời cầu nguyện:
Da, stimaţi fraţi şi surori, la fel ca Petru din vechime, avem şi noi mărturii, dar este convertirea un proces continuu în vieţile dumneavoastră?
Vâng, thưa các anh chị em, giống như Phi E Rơ ngày trước, chúng ta có chứng ngôn, nhưng sự cải đạo có phải là một tiến trình liên tục trong cuộc sống của chúng ta không?
Gândindu-ne în mod continuu la planul salvării întocmit de Dumnezeu şi la speranţa Sa ca fiecare dintre copiii Săi să dobândească viaţa eternă, am luat în considerare nenumărate permutări şi combinări de scenarii posibile.
Trong khi tiếp tục nhận biết kế hoạch cứu rỗi của Thượng Đế và hy vọng của Ngài đối với cuộc sống vĩnh cửu dành cho mỗi người con của Ngài, chúng tôi đã cân nhắc vô số những cách sắp xếp và kết hợp các tình huống có thể nảy sinh.
Timpul este continuu.
Thời gian là một cái vòng liên tục.
Ne spuneau în continuu că un grup de soldaţi deveniseră corupţi.
Họ cứ nói với chúng tôi là một nhóm lính đã phản bội.
„Toate zilele celui asuprit sunt rele, dar cel cu inima veselă are un ospăţ continuu.” (Proverbele 15:15)
“Người khốn khổ thấy mỗi ngày đều là hoạn nạn, nhưng tấm lòng vui mừng dự tiệc luôn luôn”.—Châm-ngôn 15:15, Bản Dịch Mới.
El Însuşi cunoaşte personal şi în mod continuu durerea pe care o înfruntăm.
Chính Ngài biết rõ ràng và tường tận nỗi đau đớn chúng ta gánh chịu.
Pare-se că transmiterea memelor este expusă unei permanente mutaţii şi, astfel, amestecului continuu.
Có vẻ như quá trình truyền mem là quá trình đột biến và pha trộn liên tục.
Însă graţie tuturor îngrijirilor din partea Societăţii şi graţie sprijinului iubitor acordat de partenerul meu şi de alţii, continuu să găsesc bucurie în serviciul lui Iehova“, spune Elsie.
Nhưng với sự sắp đặt ân cần của Hội và sự giúp đỡ đầy yêu thương của bạn cùng làm giáo sĩ và những người khác, tôi tiếp tục tìm được niềm vui trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va”.
În ciclul natural de viață și moarte, creația și distrugerea trebuie să existe continuu.
Trong vòng quay tự nhiên của sự sống và cái chết, sự sáng tạo và huỷ diệt xảy ra liên tục.
Progresul spre Dumnezeu poate fi continuu.
Việc tiến đến Thượng Đế có thể đang xảy ra.
Iar străduindu–te continuu să manifeşti aceste calităţi în viaţa ta, ataşamentul tău personal faţă de el se va întări.
Và bằng cách tiếp tục cố gắng bắt chước những đức tính nầy trong đời sống của bạn, bạn sẽ làm vững mạnh sự quyến luyến cá nhân của bạn đối với Ngài.
Ca să evităm aceste influenţe, trebuie să urmăm ceea ce i-a spus Domnul profetului Joseph Smith despre cum să semene Spiritul continuu. „De aceea, nu obosiţi de a face bine, deoarece voi puneţi temelia unei mari lucrări.
Để tránh các ảnh hưởng xấu đó, chúng ta cần phải tuân theo điều Chúa đã chỉ dẫn cho Tiên Tri Joseph Smith để tiếp tục gieo cho Thánh Linh: “Vậy nên, chớ mệt mỏi khi làm điều thiện, vì các ngươi đang đặt nền móng cho một công việc lớn lao.
Un supraveghetor itinerant, care vizitează de mulţi ani congregaţiile pentru a le sprijini spiritualiceşte şi care a ajutat la construirea de locuri de întrunire pentru creştinii cu posibilităţi reduse, ne împărtăşeşte sentimentele sale: „Bucuria de a le sluji fraţilor şi de a vedea zâmbetul de apreciere de pe feţele lor mă îndeamnă să continuu să caut ocazii de a-i ajuta.
Một giám thị lưu động, đã nhiều năm viếng thăm các hội thánh để nâng đỡ về thiêng liêng và giúp xây cất những nơi thờ phượng cho tín đồ Đấng Christ có tài chính eo hẹp, phát biểu cảm tưởng của anh như thế này: “Niềm vui qua việc phục vụ các anh em và nhìn những gương mặt tràn đầy lòng biết ơn đã thúc đẩy tôi tiếp tục tìm cơ hội để giúp đỡ họ.
Cum poate dragostea din viaţa muritoare să fie atât de puternică încât accepţi, în mod voluntar, responsabilitatea, vulnerabilitatea, neliniştea şi tristeţea personale şi oferi continuu dragoste deşi ai parte, în mod repetat, de astfel de experienţe negative?
Làm thế nào tình yêu thương của con người mạnh mẽ đến nỗi tình nguyện chấp nhận trách nhiệm, chịu tổn thương, lo lắng, đau khổ và nhiều lần yêu thương mặc dù nhiều lần trải qua những kinh nghiệm tiêu cực này?
Moştenirea strămoşilor mei trăieşte prin mine influenţându-mi viaţa, în bine, în mod continuu.
Di sản của tổ tiên tôi sống mãi trong tôi, tiếp tục ảnh hưởng đến cuộc sống của tôi để được tốt hơn.
Mărturia fie va creşte continuu până la strălucirea cunoaşterii sigure, fie va descreşte până când nu va mai exista, în funcţie de ceea ce facem în această privinţă.
Chứng ngôn sẽ phải tăng trưởng đến một mức độ chắc chắn, hoặc nó phải giảm dần đến con số không, tùy thuộc vào điều chúng ta hành động với chứng ngôn đó.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ continuu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.