contrazice trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrazice trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrazice trong Tiếng Rumani.
Từ contrazice trong Tiếng Rumani có nghĩa là phủ nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrazice
phủ nhậnverb Si cine sunt eu sa-l contrazic pe arhitectul sef? Và tôi là ai mà dám phủ nhận lời của tổng công trình sư? |
Xem thêm ví dụ
Dar el însuși se contrazice, afirmând că a citit un singur document, „ceea ce a fost de ajuns”. Nhưng ông đã tự mâu thuẫn khi ông khẳng định ông chỉ đọc một văn bản duy nhất, "thế là đã đủ rồi". |
N-aş contrazice afirmaţia aia. Tôi sẽ không bình luận gì về ý kiến đó. |
MULŢI afirmă că ştiinţa contrazice relatarea biblică despre creaţie. NHIỀU người cho rằng khoa học chứng tỏ Kinh Thánh sai khi nói về cuộc sáng tạo. |
Contrazicea și ideea doctorilor relativ la ei înșiși, care se vedeau ca oameni care ajutau pacienții, nu care le făceau rău. Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu. |
Nu te pot contrazice aici. Thế thì chịu rồi. |
Contrazice: a crea o falsă impresie. Belie: là gây/tạo ra một ấn tượng sai/giả dối. |
Mă contrazici pentru că... Có phải cô không đồng ý với tôi vì... |
Contrazice, de asemenea, dorinţa şi scopul Bisericii lui Isus Hristos, care recunoaşte şi apără libertatea morală de a alege – cu toate consecinţele sale profunde – a fiecărui copil al lui Dumnezeu. Điều này cũng mâu thuẫn với ý định và mục đích của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô, mà thừa nhận và bảo vệ quyền tự quyết về mặt đạo đức của mỗi con cái của Thượng Đế, với tất cả các kết quả kèm theo. |
George Washington şi Thomas Jefferson au devenit preşedinţi în timp ce deţineau sclavi, ştiind că această instituţie aparte contrazicea idealurile şi principiile pentru care luptaseră în revoluţie. George Washington & amp; Thomas Jefferson đã trở thành tổng thống khi còn sở hữu nô lệ, dù điều này đi ngược với lý tưởng và nguyên tắc mà họ tranh đấu. |
Jertfa de răscumpărare a lui Isus Cristos contrazice ideea că Dumnezeu ne consideră fără valoare sau că nu ne poate iubi. (Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc. |
Vine dintr- o piesă a lui David Mamet, unde sunt doi artişti care se contrează şi femeia îl contrazice pe bărbat, iar bărbatul o priveşte şi îi spune: Nó xuất phát từ một vở kịch của David Mamet, và có 2 kẻ lừa đảo trong vở kịch và người phụ nữ đang lừa dối người đàn ông, và anh ta nhìn vào cô ta rồi nói, |
Zvonurile că nu or să vină aici au fost contrazise. Tin đồn quân ta không đến là trái ngược hoàn toàn. |
De ce n-o contrazici? Sao anh không phản bác lại cô ấy? |
Paxton, nu ma contrazice. Paxton, đừng cãi! |
Prea adesea aceia care afirmă că Biblia se contrazice nu au aprofundat ei înşişi problema, ci se mărginesc să repete părerile acelora care nu cred în Biblie sau nu vor ca ea să le îndrume viaţa. Rất thường xảy ra là tất cả những người hô hào rằng Kinh-thánh tự mâu thuẫn điều không đích thân tra cứu kỹ lưỡng, nhưng lại chỉ chấp nhận ý kiến đập vào tai họ đến từ những người không muốn tin nơi Kinh-thánh hoặc không muốn để cho Kinh-thánh dẫn dắt. |
Ştii că asta contrazice complet declaraţia ta, nu-i aşa, Campbell? Anh biết là điều này hoàn toàn trái ngược với lời tuyên bố của anh, phải không, Campbell? |
Dacă reuşeşte să dovedească existenţa acestor alte lumi, acest lucru va contrazice o doctrină de secole. Nếu hắn ta chứng minh được sự tồn tại của những thế giới khác... nều giáo dục hàng thế kỷ nay sẽ sụp đổ. |
Nu-mi place să-l contrazic pe Einstein, dar dacă lucrurile cele mai valoroase din viaţa şi din afacerile noastre nu pot fi numărate şi nu li se pot atribui o valoare, nu ne vom petrece vieţile prinşi în capcana măsurării lucrurilor comune? Tôi ghét cãi với Einstein, nhưng nếu đó là thứ giá trị nhất trong cuộc sống và kinh doanh của chúng ta thật sự không thể đếm hay ước định, chẳng phải chúng ta bỏ thời gian sống ra chỉ để xa lầy trong việc đo những thứ thông thường? |
Însă astfel de afirmaţii contrazic învăţăturile lui Isus în cel puţin trei privinţe. Tuy nhiên, những lời nhận định như thế có ít nhất ba điểm mâu thuẫn với sự dạy dỗ của Chúa Giê-su. |
Am 15 cazuri de cancer care vă contrazic. Tôi có 15 tài liệu chẩn đoán ung thư nói rằng các vị đã sai. |
Te contrazic. Tôi không nghĩ vậy. |
Însă, contrar părerii criticilor, acestea nu se contrazic. Nhưng hai sự tường thuật này không mâu thuẫn như những nhà phê bình khẳng định. |
MULŢI oameni l-ar contrazice pe Gandhi. NHIỀU người sẽ hoàn toàn bất đồng ý kiến với Gandhi. |
Când sunt comparate atent cu Biblia, declaraţiile lor, filozofiile şi acţiunile lor se contrazic cu ea. Khi so sánh kỹ lưỡng với Kinh-thánh, thì ta sẽ thấy rằng những lời hô hào, triết lý và hành động của họ đều đi ngược với Kinh-thánh. |
De fapt, orice sfat care contrazice Cuvântul său este lipsit de valoare. Châm-ngôn 21:30 nói: “Chẳng có sự khôn-ngoan nào, sự thông-minh nào, hay là mưu-kế nào, mà chống-địch Đức Giê-hô-va được”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrazice trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.