control trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ control trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ control trong Tiếng Rumani.
Từ control trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kiểm tra, kiểm soát, giám sát, điều khiển, kiểm soát, điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ control
kiểm tra(inspection) |
kiểm soát(check) |
giám sát(check) |
điều khiển, kiểm soát(control) |
điều khiển(control) |
Xem thêm ví dụ
Esenin și-a însoțit noua și celebra soție într-un turneu prin Europa și prin Statele Unite ale Americii, dar, în acest punct al vieții, dependența față de alcool scăpase de sub control. Yesenin cùng người vợ mới nổi tiếng đi du lịch tới châu Âu và Mỹ nhưng thời điểm này anh nghiện rượu nặng, bản thân mất kiểm soát. |
Cercetătorii ne spun că, în creierul nostru, există un mecanism numit centrul plăcerii.2 Când acesta este activat prin intermediul anumitor droguri sau comportamente, el domină partea creierului nostru care guvernează controlul, raţionamentul, logica şi principiile noastre morale. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
cu condiţia să ne controlăm greutatea. Nếu chỉ có chúng tôi sẽ xem trọng lượng của chúng tôi. |
Studiile au arătat că oferind angajaților mai mult control asupra muncii lor, îi face să fie mai destinși și mai productivi. Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn. |
Pentru că omul firesc există în fiecare dintre noi şi, din cauză că trăim într-o lume plină de tensiune, abilitatea de a ne controla temperamentul poate deveni una dintre încercările din vieţile noastre. Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống. |
Acum le controlează pe celelalte 50. Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi. |
Dacă nu depui eforturi ca să ţii sub control aceste dorinţe — care în fond nu sunt greşite —, îţi va fi mai greu să te împotriveşti tentaţiilor. Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
Aceste avorturi sunt pur şi simplu o formă de control a naşterii. Những trường hợp phá thai này chỉ là một hình thức ngừa thai. |
Și observăm o evoluție remarcabilă a capacității de a controla mișcarea. Và ở tuổi này, ta thấy sự phát triển mạnh trong khả năng kiểm soát chuyển động. |
Mai este ceva... în spatele controlului, ceva care... Điều gì đó ẩn sau sự kiểm soát. |
Printre altele, el a lansat inițiative pentru combaterea cancerului și a drogurilor ilegale, a impus controlul salariilor și prețurilor, a pus în aplicare desegregarea școlilor din Sud, a implementat reforme ale mediului, a introdus legi pentru reformarea sistemului sanitar și de protecție socială. Trong các vấn đề khác, ông đưa ra các sáng kiến nhằm chống ung thư và ma túy bất hợp pháp, áp đặt kiểm soát lương và giá, thúc đẩy cấm chỉ kỳ thị chủng tộc trong các trường học miền Nam, thi hành các cải cách môi trường, và ban hành các điều luật nhằm cải cách y tế và phúc lợi. |
Nu, Clive, nu ai totul sub control. Không, Clive, anh không kiểm soát được. |
Trupul vostru este controlat de mintea voastră şi este un dar divin prin care să vă exercitaţi dreptul vostru de a alege. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
Ai controlat casa lui Yem? Lục soát nhà Yem chưa? |
În octombrie 1997, când bursa de valori din toată lumea a scăpat de sub control, într-un ziar se vorbea despre „o lipsă totală şi, uneori, inexplicabilă de încredere“ şi despre „molima neîncrederii“. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
O persoana o sa controleze... Một người sẽ kiểm soát... |
Obsedat de control. Tôi cảm nhận được anh đúng là một tên gia trưởng. |
ISIL controlează nordul, drumurile, punctele de trecere, gările. ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu. |
Din 1514 până în 1529, Thomas Wolsey (1473–1530), un cardinal catolic a servit ca lord cancelar și practic a controlat politica internă și externă pentru rege. Từ năm 1514 đến 1529, Thomas Wolsey (1473-1530), một hồng y Công giáo, làm tể tướng, trong thực tế kiểm soát chính sách ngoại giao và nội trị cho ông vua trẻ. |
În ciuda campaniilor intense duse de Nixon, care și-a reluat atacurile puternice îndreptate împotriva democraților, republicanii au pierdut controlul asupra ambelor camere ale Congresului la alegerile din 1954. Trong bầu cử quốc hội năm 1954, bất chấp chiến dịch vận động mạnh mẽ của Nixon, trong đó ông liên tục công kích mạnh những người Dân chủ, Đảng Cộng hòa mất quyền kiểm soát lưỡng viện quốc hội. |
Ne controlează, Castiel! Họ đang kiểm soát chúng ta, Castiel! |
Eu îmi controlez problemele, însă tu Well, tôi có vấn đề của tôi, nhưng, uh, cậu, um |
Lordul Pi, un călugăr renegat, a aflat că oricine controla Nectarul devenea nemuritor. Chúa tể Pi, một tu sĩ cải đạo, biết rằng... bất cứ ai kiểm soát được Kim Tửu có thể bất tử. |
Zona contine nervii care controlează mişcarea ochilor şi majoritatea arterelor care merg la creier. Khu vực này chứa nhiều dây thần kinh vận động của mắt và các động mạch chủ của não. |
3 În 1919 s-a luat o primă măsură pentru a restabili controlul teocratic asupra numirilor. 3 Vào năm 1919, một bước đầu tiên dẫn đến sự tái lập thần-quyền trong việc bổ nhiệm. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ control trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.