crab trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crab trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crab trong Tiếng Rumani.

Từ crab trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cua, cận bộ cua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crab

cua

noun

Milioane de ani, acest pământ izolat a fost dominat de crabi.
Trong hằng triệu năm qua, hòn đảo xa xôi này đã bị thống trị bởi loài cua.

cận bộ cua

noun

Xem thêm ví dụ

Şi este incredibil de văzut, dar nu se întâmplă nimic metafizic sau paranormal; pur şi simplu aceşti crabi au ritmuri interne care corespund, de obicei, cu ce se întâmplă în jurul lor.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
Crab albastru!
Con ghẹ.
Ceea ce au aici pe spatele acestui crab este la -- mâncarea de aici este o bacterie foarte ciudată ce trăieşte pe spatele tuturor acestor animale.
Cái chúng đạt được là -- sau lưng những con cua -- thức ăn ở đây đều là những vi khuẩn lạ sống trên lưng những động vật này
Aud că turtele de crab sunt delicioase aici.
Nghe đâu bánh thịt cua ở đây ngon lắm.
Vedeţi -- acesta este un crab care trăieşte acolo jos.
Bạn thấy đấy, đây là 1 loài cua sống ở dưới này
Aici sunt crabi, aici viermi.
cua, có giun
Nu văd nici un crab.
Tôi có nhìn thấy con cua nào đâu.
Noi eram ciudații – băieți cu clești de crab și femei cu barbă, ciudățenii ce jonglau cu depresia și singurătatea, jucând solitaire, învârtind sticluța, lingându-și rănile să grăbească vindecarea. Dar noaptea, când toți dormeau, continuam să mergem pe sârmă.
Chúng ta lũ quái dị-- chàng trai càng cua và người đàn bà có râu, tung hứng nỗi tuyệt vọng và sự cô độc, chơi bài, quay chai (những trò chơi giải trí), cố xoa dịu vết thương của bản thân và làm lành nó, nhưng về đêm, khi mọi người đã ngủ, chúng tôi lại đi trên dây như làm xiếc.
Sunt gata să omor pe cineva pentru un crab.
Tôi sẵn sàng giết ai đó vì một chút đồ ăn.
Gândeşte-te la un crab sihastru.
Biết con tôm ký cư ko?
Am fost la creșă cu alți embrioni și tineret, de la scoici și crabi, la arici de mare și anemone.
Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ.
Cautand sub stanci am gasit acest paianjen-crab luandu-se la tranta cu un gandac.
Lật các hòn đá lên bạn sẽ thấy 1 con nhện cua đang ghì chặt một con bọ cánh cứng.
În ultimii ani, milioane de crabi roşii n-au ajuns la apă.
Nhưng trong những năm gần đây, hằng triệu cua đỏ đã không xuống biển.
Şi nici măcar nu am putut putut să-l înving pe crabul ăla nebun.
Và ta còn không đánh nổi một con cua ngu ngốc nữa.
Deci, bacteria creşte păr pe crab.
Vì vậy, vi khuẩn phát triển lông trên cua
Apoi îl cunoaște pe crabul yeti, faimosul calmar vampir, evaziv, greu de găsit, și caracatița Dumbo, care seamănă așa de mult cu un desen și în viața reală, că nu a trebuit să schimb nimic când am desenat-o.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.
Am alunecat pe un crab.
Toi vấp con cua.
" Ai gustat vreodată crabi? "
Các người biết con cua có mùi vị gì không?
Stim ca Crabii Visurilor sunt inca pe Pamant.
Chúng ta biết là Dream Crab vẫn còn trên Trái Đất.
Crab a spus ce vroiau ei in schimb?
Thế Crab có nói chúng muốn gì ko?
Îţi plac crabii?
Cô thích cua mai mềm chứ?
În plus, se consumă câteva specii de crabi, de exemplu Cardisoma guanhumi în Caraibe.
Ngoài ra, một số loài cua đất ăn được, ví dụ loài Cardisoma guanhumi ở Caribê.
Crab şi fata lui s-au despărţit pentru o perioadă mai lungă
A Giải chia tay bạn gái lâu lắm rồi.
Acum, în mod normal ei s- ar retracta imediat ce un crab i- ar atinge.
Theo lẽ tự nhiên, nó co lại ngay khi con cua chạm vào chúng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crab trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.