creatinine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ creatinine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creatinine trong Tiếng Anh.

Từ creatinine trong Tiếng Anh có các nghĩa là creatinin, Creatinin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ creatinine

creatinin

noun

Creatinin

noun (breakdown product of creatine phosphate in muscle)

Xem thêm ví dụ

In 1928, creatine was shown to exist in equilibrium with creatinine.
Năm 1928, creatine đã được chứng minh là tồn tại ở trạng thái cân bằng với creatinine.
Also, it was reported that gallium nitrate should not be administered to patients with serum creatinine >2.5 mg/dL.
Ngoài ra, người ta cũng báo cáo rằng không nên dùng gali nitrat cho bệnh nhân có creatinine lớn hơn 2,5 mg/dL trong huyết thanh.
The most prevalent of these contaminants was creatinine, a breakdown product of creatine also produced by the body.
Phổ biến nhất trong số các chất gây ô nhiễm này là creatinine, một sản phẩm phân hủy của creatine cũng được sản xuất bởi cơ thể.
Where's his creatinine?
Hàm lượng Creatininemức nào?
His creatinine is rising.
Creatinine đang tăng.
Creatinine was present in higher concentrations than the European Food Safety Authority recommendations in 44% of the samples.
Creatinine có mặt ở nồng độ cao hơn so với khuyến nghị Cơ quan an toàn thực phẩm châu Âu trong 44% mẫu.
His rising creatinine is his kidneys'way of saying, " Go on without me ".
Creatinine tăng nghĩa là thận thằng bé đã bảo " Cứ đi tiếp mà không có tôi ".
As you can see in this lab test, the exact same creatinine level, the concentration in the blood of the patient, automatically produces a different GFR estimate depending on whether or not the patient is African-American.
Như các bạn có thể thấy trong kết quả thí nghiệm này, lượng creatinin giống hệt nhau, nồng độ trong máu của bệnh nhân, lại tự động cho ra một mức ước lượng GFR khác dựa trên việc có hay không bệnh nhân là người Mỹ gốc Phi.
B.U.N. and creatinine's rising.
Lượng urea nitrogen và creatinine cũng tăng.
It is not recommended in patients with severe renal disease, i.e. creatinine clearance below 30 mL/min due to lack of data.
Không nên dùng cho bệnh nhân bị bệnh thận nặng, tức là độ thanh thải creatinine dưới 30 mL / phút do thiếu dữ liệu.
CKD is initially without specific symptoms and is generally only detected as an increase in serum creatinine or protein in the urine.
CKD ban đầu không có triệu chứng cụ thể và thường chỉ được phát hiện khi tăng serum creatinine hoặc protein trong nước tiểu.
Without conjunctivitis and elevated creatinine?
Mà không bị viêm kết mạc và gia tăng lượng Creinine?
The remaining constituents are, in order of decreasing concentration: urea 9.3 g/L, chloride 1.87 g/L, sodium 1.17 g/L, potassium 0.750 g/L, creatinine 0.670 g/L and other dissolved ions, inorganic and organic compounds.
Với các thành phần còn lại theo thứ tự nồng độ giảm dần gồm urê 9,3 g/L, clorua 1,87 g/L, natri 1,17 g/L, kali 0,750 g/L, creatinine 0,670 g/L và ion hòa tan, hợp chất vô cơ và hữu cơ.
The risk factors for mortality that have been reported are age younger than 10 years, short latency period between ingestion and onset of symptoms, severe coagulopathy (blood clotting disorder), severe hyperbilirubinemia (jaundice), and rising serum creatinine levels.
Các yếu tố nguy cơ cho tỷ lệ tử vong đã được báo cáo là độ tuổi trẻ hơn 10 năm, thời gian trễ ngắn giữa tiêu hóa và có triệu chứng, nặng rối loạn đông máu (rối loạn đông máu), bilirubin (vàng da) nặng, và gia tăng huyết thanh creatinin. ^ “Amanitina bisporigera (G.F. Atk.)
The ratio between urinary concentrations of albumin and creatinin can be used in the absence of a 24-hour urine test for total protein.
Tỷ lệ giữa nồng độ albumin và creatinin) trong nước tiểu có thể được sử dụng trong trường hợp không có xét nghiệm nước tiểu 24 giờ cho tổng protein.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creatinine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.