creion trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ creion trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creion trong Tiếng Rumani.

Từ creion trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bút chì, Bút chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ creion

bút chì

noun

Câte culori a adăugat ucigaşul în cutia lui de creioane?
Có bao nhiêu màu tên giết người này sẽ thêm vào hộp bút chì màu của mình?

Bút chì

(unealtă de scriere, format din un corp alungit care servește ținerii și înmagazinării unei mine negre sau colorate pentru scris)

Creionul nu are nimic de-a face cu asta.
Cây bút chì chẳng có công lao gì trong công việc đó.

Xem thêm ví dụ

Acesta este un creion care a fost crestat aici.
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
Hârtia şi creionul din imagine au fost date din celulă în celulă pentru a se nota numărul celor care au asistat la Comemorare într-o închisoare din Nicaragua
Giấy và bút chì được chuyền từ phòng giam này sang phòng giam khác để ghi số người dự Lễ Tưởng Niệm tại nhà tù ở Nicaragua
Când cursanţii pot folosi creionul şi au scris deja o parte din verset pe foaia lor, ei trebuie să citească, cu glas tare, acea parte înainte de a scrie o altă parte a versetului.
Khi học sinh hội đủ điều kiện có được cây bút chì và đã viết một phần của câu thánh thư trên tờ giấy của họ rồi thì họ phải đọc to phần mà họ đã viết trước khi viết thêm những lời của câu thánh thư.
Luaţi planificările-model şi, cu un creion în mână, stabiliţi care ar fi cea mai potrivită planificare de serviciu pentru situaţia voastră şi a familiei voastre.
Hãy nhìn các thời khóa biểu mẫu, và với bút chì trong tay, hãy xem bạn có thể điều chỉnh thế nào cho phù hợp nhất với bạn và gia đình bạn và lấy đó làm thời khóa biểu rao giảng cá nhân.
Hârtie şi creion, imediat.
Đưa tôi giấy bút, nhanh nào
Acestea sunt benzi de scai, aceasta este tăblița mea pentru desen, și acesta este creionul meu pentru desen care este de fapt o cutie pentru rola de film
Đây là sợi dây đai Velcro, đây là bảng vẽ của tôi, và đây là cây bút của tôi, được làm từ hộp phim.
Daţi fiecărui copil o foaie de hârtie şi un creion colorat sau unul obişnuit.
Đưa cho mỗi em một mẩu giấy và một cây bút chì hoặc cây bút tô màu.
Expuneţi câteva unelte (un ciocan, o şurubelniţă, o cheie franceză, un creion sau un pix, o pensulă, o foarfecă, un computer şi un instrument muzical).
Trưng bày một số dụng cụ (chẳng hạn như một cái búa, cái tua vít, cái mỏ lết, một cây bút hoặc bút chì, một cây cọ, một cái kéo, một máy vi tính, và một nhạc cụ).
E slab ca un creion, foarte isteţ... şi, probabil, e şi cel mai înfricoşător om în viaţă.
lão gầy như một cái bút chì Và tinh quái như một tay đánh xe ngựa có thể là người đáng sợ nhất còn sống.
„E genul de carte pe care trebuie s-o citeşti cu creionul în mână şi apoi să te gândeşti la cele citite.
“Đây là cuốn sách mà bạn cần cầm bút trong tay, rồi đọc kỹ và suy ngẫm.
Mai mult, o altă scrisoare scrisa cu creionul negru de către von Schwartzkoppen demonstrează chiar relațiile de spionaj întreținute de el cu Esterházy.
Mặt khác, một lá thư nữa viết bằng chì đen của von Schwartzkoppen chỉ ra những mối quan hệ gián điệp tương tự với Esterhazy.
" Pete, aş putea să folosesc orice creion open- source obişnuit, de ce ar trebui să le cumpăr pe ale lor? "
" Pete, tôi có thể dùng sáp màu mã nguồn mở bình thường tại sao tôi phải mua màu của họ chứ? "
Un creion?
Viết chì HB?
Ei bine, soarele emite toate culorile luminii, aşa că lumina de toate culorile loveşte creionul.
Mặt trời phát ra ánh sáng mọi màu sắc, nên mọi ánh sáng ấy đều tác dụng lên bút chì.
Am un creion pe care îl poți împrumuta.
Anh có một cây bút chì, em có thể cầm.
Există întotdeauna un alt scenariu pe care îl poţi creiona În care este posibil ca un lucru să fie făcut într- un mod diferit.
Luôn có 1 kịch bản khác mà bạn có thể vẽ ra khả năng giải quyết vấn đề khác đi.
Brooks, ai o foaie şi un creion?
Ông có giấy và bút chì không?
Crezi că o poţi... să-mi dai şi mie... un creion şi nişte foi?
Tôi có thể có... cái gì đó để... viết, và 1 tờ giấy không?
Scrierea într- adevăr bună pe care am văzut- o la cursurile mele nu era dintro temă cu un termen lung, ci din cele 40- 60 minute de scriere nebunească pe care o făceau studenții în fața mea cu un creion.
Bài viết thực sự tốt tôi được đọc trong lớp của tôi không phải từ những bài tập với hạn nộp lâu, mà từ những sinh viên đã viết như điên trong 40 đến 60 phút trước tôi với một chiếc bút chì.
Acum va apuca un creion cu policele opus și indexul.
Bây giờ anh ta sẽ cầm cây viết bằng rìa của ngón cái và ngón trỏ.
A scris, "Vag, dar incitant" cu creionul, în colţ.
Ông ghi bằng bút chì ở trong góc, "không rõ ràng, nhưng thú vị"
M-aş putea apleca să ridic un creion.
Tôi có thể cúi người và nhặt cây bút chì.
Priveşti şi vezi un creion galben pe biroul tău.
Bạn nhìn xuống và thấy một cây bút chì màu vàng đang nằm trên bàn.
E scris cu creionul:
Nó nói, viết bằng bút chì màu,
Iar a treia a constat în simpla înregistrare folosind creionul şi hârtia, pentru că asta e intervenția standard primită de obicei când începi un program de dietă şi exerciţiu.
Và trường hợp thứ ba chỉ là bút và thời khóa biểu trên giấy, bởi vì đó là sự can thiệp chuẩn mực/truyền thống mà bạn thường có khi bạn bắt đầu một chương trình ăn kiêng và luyện tập.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creion trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.