cretă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cretă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cretă trong Tiếng Rumani.
Từ cretă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lằn gạch, phấn, Đá phấn, điểm ghi bằng phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cretă
lằn gạchnoun |
phấnnoun Aici era o linie trasată cu cretă, în jurul cadavrului lui Vladimir Neski. Có một vết phấn vẽ ngay đây quanh xác Vladimir Neski. |
Đá phấnnoun Ce naiba e " mercur cu cretă "? " Thủy ngân và đá phấn " là cái quái gì thế? |
điểm ghi bằng phấnnoun |
Xem thêm ví dụ
În perioada în care am slujit în Grecia, am avut ocazia să asist la câteva congrese memorabile ţinute la Atena, la Tesalonic şi pe insulele Rodos şi Creta. Khi phụng sự ở Hy Lạp, tôi được tham dự những đại hội đáng nhớ ở Athens, Thessalonica cùng các hải đảo Rhodes và Crete. |
În 1908, pe insula Creta, arheologii au descoperit un disc de lut. Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét. |
Ce naiba e mercurul cu cretă? " Thủy ngân với đá phấn " là cái quái gì? |
În ultimii ani am căutat căi de a împărtăși mai mult cu vecinii în spații publice, folosind mijloace simple ca autocolante, şabloane și cretă. Vì vậy vài năm qua, tôi đang cố gắng nhiều cách để chia sẻ nhiều hơn với các hàng xóm của tôi ở không gian công cộng, sử dụng các công cụ đơn giản như giấy dán, giấy đục lỗ và phấn. |
Dacă această știință era concentrată în Creta, atunci e posibil ca micenienii să fi făcut unele greșeli politice și comerciale cruciale în administrarea imperiului cretan. Nếu giới chuyên môn đã tập trung tại Crete, thì người Mycenae có thể đã mắc những sai lầm về mặt chính trị và thương mại mang tính quyết định khi quản lý đế quốc Crete. |
Unii copii din cartier îmi scriau cu creta pe asfalt ce voiau să-mi spună — poveşti întregi —, iar eu le răspundeam, chiar dacă nu-mi auzeam vocea. Để nói chuyện với tôi, những đứa trẻ cùng xóm phải dùng phấn viết dài dòng xuống lề đường, và tôi trả lời chúng, dù không nghe được chính giọng nói của mình. |
Îi place sa manânce creta? Chờ đã anh ta có ăn phấn không? |
Cu aprobarea biroului de filială din Atena al Societăţii Watch Tower, un frate creştin generos din oraşul Iráklion (Creta) m-a primit cu bucurie să locuiesc în casa lui. Với sự đồng ý của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh ở A-thên, một anh tín đồ Đấng Christ hào hiệp tại thành phố Iráklion, Crete, vui lòng cho tôi ở nhà anh. |
• De ce unii creştini din Creta aveau conştiinţa pângărită? • Tại sao một số tín đồ Đấng Christ ở đảo Cơ-rết có lương tâm ô uế? |
Data declanșării atacului împotriva Uniunii Sovietice – 22 iunie 1941 – fusese stabilită cu mai multe săptămâni înaintea operațiunii din Creta, iar directiva lui Hitler care aproba invadarea insulei prevedea clar că Operațiunea Mercur nu trebuie să afecteze în niciun fel preparativele pentru invadarea URSS. Ngày bắt đầu Barbarossa (22 tháng 6 năm 1941) đã được ấn định nhiều tuần lễ trước khi chiến dịch đánh chiếm Crete được xem xét đến và chỉ thị của Hitler về Chiến dịch Merkur đã nói rõ rằng công tác chuẩn bị cho Merkur không được làm ảnh hưởng đến Barbarossa. |
Iar cu timpul tablele erau în regulă, dar creta s-a consumat. Nhưng những năm sau đó, bảng đen vẫn còn sử dụng tốt, nhưng họ hết phấn. |
Pavel însă nu a spus, desigur, că toţi creştinii din Creta erau mincinoşi, dăunători, leneşi şi mîncăi (Tit 1:5–12). Nhưng chắc chắn Phao-lô không nói: «Tất cả tín đồ đấng Christ trên đảo Cơ-rết nói dối, là thú dữ, lười biếng và ham ăn» (Tít 1:5-12). |
UN COMERCIANT cinstit de pe insula Creta este arestat de nenumărate ori şi adus înaintea tribunalelor greceşti. MỘT người lương thiện, quản lý cửa hàng tại đảo Crete đã bị bắt và bị đưa ra tòa án Hy Lạp nhiều lần. |
3 Departe de a pretinde ca bărbaţii numiţi în funcţia de supraveghetori să fie necăsătoriţi, Pavel i-a scris lui Tit: „Te-am lăsat în Creta ca să pui în rânduială ce mai rămâne de rânduit şi să aşezi bătrâni [în greacă presbýteros] în fiecare cetate, după cum ţi-am poruncit: dacă este cineva fără vină, soţ al unei singure soţii, având copii credincioşi care să nu fie învinuiţi de destrăbălare sau neascultare. 3 Thay vì yêu cầu những người được bổ nhiệm làm giám thị không nên lấy vợ, Phao-lô viết cho Tít: “Ta đã để con ở lại Cơ-rết đặng sắp-đặt mọi việc chưa thu-xếp, và theo như ta đã răn-bảo cho con mà lập những trưởng-lão [chữ Hy Lạp là pre·sbyʹte·ros] trong mỗi thành. Mỗi người trong vòng trưởng-lão đó phải cho không chỗ trách được, chỉ chồng của một vợ; con-cái phải tin Chúa, không được bị cáo là buông-tuồng hoặc ngỗ-nghịch. |
Nu se ştie când a emigrat acest vechi popor de marinari din Creta în acea parte a Canaanului care a ajuns să fie numită Filistia, situată de-a lungul coastei sud-vestice, între Iope şi Gaza. Chúng ta không biết khi nào thì dân miền biển thời xưa này đã di trú từ Cơ-rết đến phần đất ở Ca-na-an sau này là xứ Phi-li-tin, ở bờ biển phía tây nam giữa Giốp-bê và Ga-xa. |
‘Ieşind în larg din Creta’, corabia a fost „smucită cu violenţă“ de un „vânt violent, numit Eurachilon“. Khi “dời khỏi đảo Cơ-rết”, tàu “đã phải bạt đi” vì “trận gió dữ-tợn gọi là gió Ơ-ra-qui-lôn”. |
Să ne gândim, de pildă, la congregaţiile din Creta. Hãy xem trường hợp các hội thánh ở đảo Cơ-rết. |
Isaia menţionează şi alte unelte folosite de tâmplarii din vremea lui: „Cioplitorul în lemn întinde sfoara de măsurat, îl trasează cu creta roşie, îl lucrează cu dalta, îl trasează cu compasul“ (Isaia 44:13). Ông Ê-sai liệt kê những dụng cụ khác mà người thợ mộc dùng trong thời ông: “Thợ mộc giăng dây; dùng phấn mà gạch; đẽo bằng cái chàng, đo bằng cái nhíp” (Ê-sai 44:13). |
El îi îndeamnă pe creştinii din Creta ‘să respingă tot ce este lipsit de pietate . . . şi să trăiască cu judecată sănătoasă’ (Tit 1:5, 10–13; 2:12). Ông khuyên tất cả anh em trong các hội thánh ở Cơ-rết hãy “chừa-bỏ sự không tin-kính. . . phải sống ở đời nầy theo tiết-độ”.—Tít 1:5, 10-13; 2:12. |
Abilitățile lor comerciale au fost susținute de o rețea de colonii înființate de-a lungul coastelor Mediteranei care se întindea din Creta de astăzi până în Tanger și Sardinia. Kỹ năng giao dịch của họ đòi hỏi một mạng lưới các thuộc địa dọc theo bờ biển Địa Trung Hải, trải dài từ đảo hiện đại đến Tangiers và đến Sardinia. |
În 648, ei au pustiit Frigia, iar în 649 au făcut prima lor incursiune în Creta. Năm 648 người Ả Rập tiến hành đột kích vào Phrygia và sang năm 649 thì phát động một cuộc viễn chinh bằng hải quân đầu tiên vào đảo Crete. |
Aceşti creştini, care locuiau în diverse oraşe din Creta, se aflau la mare distanţă de corpul de guvernare din Ierusalim. (Tít 1:10-12; 2:2, 3) Họ sống trong nhiều thành và cách xa hội đồng lãnh đạo ở Giê-ru-sa-lem. |
b) De ce l-a lăsat apostolul Pavel pe Tit în Creta? b) Tại sao sứ-đồ Phao-lô đã để Tít ở lại đảo Cơ-rết? |
Aşa era Tit, iar el le amintea celor asociaţi congregaţiilor din Creta „să nu vorbească de rău pe nimeni, să nu fie gata de ceartă, ci îngăduitori, arătînd blîndeţe faţă de toţi oamenii“ (Tit 3:1, 2). Tít là người như thế, ông nhắc nhở những người kết hợp với hội-thánh tại đảo Cơ-rết “chớ nói xấu ai, chớ tranh-cạnh, hãy dong-thứ, đối với mọi người tỏ ra một cách mềm-mại trọn-vẹn” (Tít 3:1, 2). |
Erupția din Thera a avut loc în această perioadă, la 60 km de Creta. Phun trào Thera đã diễn ra vào thời gian này, khoảng 40 dặm về phía bắc Crete. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cretă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.