crevasă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crevasă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crevasă trong Tiếng Rumani.

Từ crevasă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chỗ nẻ, sông băng, băng hà, kẽ nứt, chỗ nứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crevasă

chỗ nẻ

(crevasse)

sông băng

băng hà

kẽ nứt

(crevasse)

chỗ nứt

Xem thêm ví dụ

Acesta sunt eu traversând o crevasă.
Đây là lúc tôi bước qua một khe nứt.
Asta e o altă crevasă.
Đây là một khe nứt khác.
Am pierdut oameni buni care au căzut într-o crevasă pe care nu au văzut-o până nu erau în ea.
Tôi đã mất nhiều ngươi khi họ rơi vào những khe băng nứt họ không thấy chúng cho tới khi họ rơi vào đó.
Va intra în crevasă și va prinde peștele, dar poate peștele va ţâşni şi atunci grouperul îl va prinde.
Con Moray có thể đi vào hang và bắt con cá đó, nhưng con cá này có thể lao thật nhanh ra và con cá mú có thể bắt được nó.
Dacă un grouper urmărește un pește într-o crevasă din coral, uneori se duce unde știe că doarme un țipar și îi va face un semn: „urmează-mă”. Țiparul va înțelege mesajul.
Nếu như con cá mú đuổi theo một con cá vào một kẽ hở trong rạn san hô, nó sẽ đôi khi đi vào nơi nó biết một con lươn biển Moray đang ngủ và nó sẽ ra hiệu cho con Moray rằng, "Đi theo tôi," và con Moray sẽ hiểu tín hiệu đó.
Şi când încep să se deschidă, se obţine această crevasă uriaşă care se deschide cu o viteză de 100 mile pe oră pe toată lungimea ei.
58 ) } khi nó bắt đầu mở ra bạn sẽ thấy những đường rãnh này mở rộng hàng trăm cây số trong vòng 1 giờ dọc suốt chiều dài.
Dacă dai gres... dacă Teseractul e ascuns de noi, nu va exista niciun regat, nicio lună stearpă, nicio crevasă în care să nu te găsească.
Nhưng nếu ngươi thất bại, nếu như Khối Lập Phương không rơi vào tay chúng ta, ngươi sẽ không có thuộc địa của ngươi, không có mặt trăng cằn cỗi, không có khe hở nào để ngươi trốn khỏi ta.
Să nu umbli prin crevasă
Đừng bước vào khe nứt. DICAPRIO:

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crevasă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.