cric trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cric trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cric trong Tiếng Rumani.

Từ cric trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giá vẽ, kéo bằng tời, tời, cái kích, con đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cric

giá vẽ

kéo bằng tời

(windlass)

tời

(windlass)

cái kích

(jack)

con đội

Xem thêm ví dụ

Nu e niciun cric in masina.
Trong xe không có kích.
Ai incercat vreodata sa schimbi un cauciuc fara cric?
Em chưa bao giờ thử thay lốp mà không có kích chưa?
E probabil greu să vedeţi, Dar are un cric şi un cablu în vârf.
Có thể các bạn khó quan sát nhưng nó có một dây tời và dây cáp ở trên đỉnh.
Odată ce-şi stabilizează asta îşi ridică un picior, şi apoi cu cricul, se poate căţăra pe tipul acesta de lucru.
Một khi đứng vững rồi nó sẽ nhấc một chân lên, và bằng dây tời, nó có thể leo lên địa hình dốc đứng.
Noua buze, nu mai off în cricul curtea din spate.
Lip mới, không sóc lọ ở sân sau nữa.
Odată ce- şi stabilizează asta îşi ridică un picior, şi apoi cu cricul, se poate căţăra pe tipul acesta de lucru.
Một khi đứng vững rồi nó sẽ nhấc một chân lên, và bằng dây tời, nó có thể leo lên địa hình dốc đứng.
Folosit corect, un tirbuşon poate ajuta ca cric şi la desfăcut închizătorile.
Dùng đúng cách thì cái mở nút chai có thể đâm nổ lốp xe hoặc là bẻ khóa.
Pana ce lemnul se indreapta si preia greutatea masinii, ca un cric.
Tới khi thanh gỗ dựng đứng và đỡ trọng lượng của xe, như một cái kích.
Nu e nenorocitul de cric.
Trong xe không có kích.
Dă-l dracu de cric, Hannah.
Quên cái đòn bẩy đi, Hannah.
si nu era niciun cric in masina.
Trong xe không có kích.
Cricul!
Nâng lên
Nu avem cric să schimbăm anvelopa.
Không có con đội để thay bánh xe.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cric trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.