croi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ croi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ croi trong Tiếng Rumani.
Từ croi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cắt, xén, cúp, may, đẽo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ croi
cắt(cut) |
xén(cut) |
cúp(cut) |
may(tailor) |
đẽo(cut) |
Xem thêm ví dụ
Ne croim drumul într-o economie nouă. Chúng tôi đang hướng lối đi của mình đến với một hệ thống kinh tế mới. |
Ca urmare, fraternitatea lor uimitoare uneşte evrei şi arabi, croaţi şi sârbi, hutu şi tutsi. Nhờ thế, họ có một đoàn thể anh em tuyệt vời liên kết người Do Thái và người Á-rập, người Crô-a-tia và người Serb, người Hutu và người Tutsi. |
3 Părinţii care urmează sfatul Bibliei le oferă copiilor lor aflaţi la vârsta adolescenţei cea mai bună ocazie posibilă de a-şi croi cu succes drum prin aceste încercări pentru a ajunge la starea de adult cu simţul responsabilităţii. 3 Cha mẹ theo lời khuyên Kinh-thánh cho con cái ở tuổi thanh xuân cơ hội tốt nhất để vượt qua được những thử thách đó hầu trở thành người trưởng thành biết trách nhiệm. |
Crosele de golf au aparținut lui John F. Kennedy și s- au vândut la licitație pentru trei sferturi de milion de dolari. Các câu lạc bộ đánh gôn của John F. Kennedy được bán với giá 3/ 5 triệu đô la trong một buổi đấu giá. |
Am lucrat în acea podgorie timp de un sfert de secol, înainte de a-mi croi drumul către un mic regat din partea de nord a Carolinei de Sud, o instituţie de învăţământ superior afiliată metodiştilor, denumită Colegiul Wofford. Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford. |
Un televizor cu diagonala mare, un set de crose de golf profesioniste, o casă frumoasă, slujba? Phải chăng xem truyền hình, chơi thể thao, tậu một căn nhà sang trọng hay theo đuổi sự nghiệp? |
Lustruieşte-mi crosele! Đánh bóng gậy đánh golf của tôi! |
Când te afli în desişurile unei jungle, ai nevoie de unealta potrivită (maceta) pentru a-ţi croi drum. Khi bị mắc kẹt trong khu rừng rậm, bạn sẽ cần dụng cụ thích hợp, chẳng hạn như dao, để phát lối đi. |
Am trei mesaje pentru dumnevoastră, pe măsură ce vă croiţi drumul prin lume: fiţi membri activi ai Bisericii lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă, pregătiţi-vă astăzi pentru viaţa de mâine şi fiţi dornici să acceptaţi responsabilităţile căsătoriei. Tôi có ba sứ điệp cho các em khi các em ra đời: hãy là một tín hữu tích cực của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, hãy chuẩn bị từ bây giờ cho cuộc sống mai sau và sẵn lòng chấp nhận trách nhiệm hôn nhân. |
Sunt crosele cu care nu joci golf? Đây là bộ đánh golf mà anh không chơi ấy hả? |
Înăuntru erau oameni care proveneau din diferite culturi şi medii sociale — aborigeni, albanezi, australieni, croaţi —, însă în mijlocul lor domnea bucuria. Trong khán phòng là những người thuộc các nền văn hóa, gốc gác và ngôn ngữ khác nhau như Aborigine, Albania, Croatia, Úc nhưng họ đều tươi cười trò chuyện với nhau. |
Ai cumpărat crose superbe. Bộ chơi gôn anh mua tốt lắm đấy! |
Pe măsură ce ne croim drumul în această călătorie prin viaţă, trebuie să fim atenţi tot timpul la acele lucruri care sunt înşelătoare şi nu aşa cum par ele să fie. Khi chúng ta thành công trong cuộc sống này, chúng ta phải luôn luôn đề phòng và coi chừng những điều dễ làm cho lầm lẫn và không giống như bề ngoài của chúng. |
Ne croim drumul într- o economie nouă. Chúng tôi đang hướng lối đi của mình đến với một hệ thống kinh tế mới. |
În timpul celui de-al doilea război mondial, sute de mii de sârbi şi croaţi au fost ucişi în numele religiei. Trong Thế chiến II, hàng trăm ngàn người Serb cũng như người Croat bị giết dưới danh nghĩa tôn giáo. |
Chiar şi oamenii care vând aceste crose de golf -- vor spune acestea au patru axe care minimizează pierderea vitezei crosei. iar de aceea vor trimite mingea mai departe -- dar vor spune, uite, ştiţi, nu primiţi 57. 000 de dolari de performanţă de la aceste crose. Ngay cả những người quảng bá cho câu lạc bộ, họ cũng nói rằng những cái gậy này có cán bốn trục có thể giảm sự mất mát về tốc độ do đó bóng bay xa hơn, nhưng họ sẽ nói, hãy nhìn xem, anh biết đấy, có đánh giỏi mấy thì anh cũng không lấy được 57000 đôla tiền thưởng từ câu lạc bộ chúng tôi đâu. |
Veseli drum, vă croiţi.4 Với niềm vui, ta cùng đi.4 |
Să luptăm, să călărim, să dinamităm trenuri, poduri, dar să ne croim cumva drumul... Chiến đấu, đột kích, cho nổ xe lửa, cầu, nhưng tránh xa. |
Înţelegerea planului ne clarifică viziunea spirituală şi ne permite să vedem lucrurile aşa cum sunt cu adevărat.47 La fel cum Urimul şi Tumimul i-au permis profetului Joseph Smith să primească revelaţii şi îndrumare48, cunoaşterea planului ne arată cum să „[acţionăm] potrivit doctrinei şi principiilor care privesc viitorul [nostru], potrivit libertăţii morale de a alege” pe care Domnul ne-a oferit-o.49 Astfel, credinţa noastră va fi întărită şi vom şti cum să ne croim viaţa şi să luăm decizii în conformitate cu adevărul veşnic. Việc hiểu rõ kế hoạch đó làm sáng tỏ quan điểm thuộc linh của chúng ta và cho phép chúng ta nhìn thấy những sự việc đúng theo tính chất của chúng.47 Cũng giống như hai viên đá U Rim và Thu Mim đã làm cho Tiên Tri Joseph Smith có khả năng để nhận được sự mặc khải và hướng dẫn,48 sự hiểu biết về kế hoạch này cho chúng ta thấy cách “hành động theo giáo lý và nguyên tắc liên quan đến tương lai, theo như quyền tự quyết về mặt đạo đức” Chúa đã ban cho chúng ta.49 Như vậy, đức tin của chúng ta sẽ được củng cố, và chúng ta sẽ biết phải làm gì với cuộc sống của mình và đưa ra những quyết định phù hợp với lẽ thật vĩnh cửu. |
Nu-i place ca oamenii să-i atingă crosele. Anh ấy không muốn bất kì ai động vào đồ dùng của anh ấy. |
Deoarece exprimarea iubirii faţă de Iehova şi luarea deciziilor pe baza credinţei noastre înseamnă a fi deosebiţi de lume, noi trebuie să ne croim în permanenţă o cale diferită, ca să spunem aşa, de aceea a majorităţii oamenilor“. Bởi vì việc bày tỏ lòng yêu mến đối với Đức Giê-hô-va và làm những quyết định căn cứ trên đức tin có nghĩa chúng ta sẽ khác biệt với thế gian, vậy chúng ta luôn luôn phải đi một con đường khác hẳn với đa số người khác”. |
El va continua mai departe, să caute victima, îşi va croi drum prin această pasarelă îngustă de aici, o va ridica şi o va transporta până dincolo de acea uşă. Anh ta sẽ tiếp tục tiến tới trước tìm kiếm nạn nhân, tự kiếm cách để xuyên qua lối đi hẹp này, đỡ người này lên và mang anh ta ra ngoài bằng cửa sau. |
Delegaţii croaţi de la Frankfurt au primit cu multă bucurie „Traducerea lumii noi“ în limba lor maternă Các đại biểu người Croatia tại Frankfurt rất vui sướng được nhận bản Kinh Thánh Thế Giới Mới bằng tiếng của mình |
Unii au sugerat c-ar putea fi vorba despre insula Melite Illyrica, cunoscută azi drept Mljet, din Marea Adriatică, aflată în largul coastei Croaţiei. Một số người nghĩ rằng đó là đảo Melite Illyrica, nay là Mljet, nằm ở Biển Adriatic ngoài bờ biển Croatia. |
Slobodan luptase pentru sârbi, împotriva croaţilor. Slobodan đã phục vụ cho phe Serb chống lại phe Croat. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ croi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.