crossbow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crossbow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crossbow trong Tiếng Anh.

Từ crossbow trong Tiếng Anh có các nghĩa là ná, Nỏ, nỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crossbow

noun

Nỏ

noun (type of weapon)

You saw the crossbow, you saw his body.
Em đã thấy cây nỏ, em đã thấy xác cha.

nỏ

noun

You saw the crossbow, you saw his body.
Em đã thấy cây nỏ, em đã thấy xác cha.

Xem thêm ví dụ

Ryo is an accomplished marksman with revolvers, semiautomatic guns, machine-pistols, rifles, carbines and crossbows; he knows hand-to-hand combat very well and drives as a real daredevil when needed; his car is a Mini.
Ryo là một xạ thủ cừ khôi có thể sử dụng nhiều loại vũ khí từ súng lục ổ quay, súng bán tự động, súng máy, súng trường, súng cạc-bin cho tới nỏ; Ryo có khả năng cận chiến tay đôi cực mạnh và là một tay lái cừ khôi khi cần thiết; his car is an Austin Mini Cooper.
A rapid- fire crossbow.
Đây là liên nỏ.
While still a statutory military unit, the Crossbow Corps has no military function today.
Mặc dù một đơn vị quân sự theo luật định, nhưng ngày nay Quân đoàn Crossbow không có chức năng quân sự.
He was just a bit injured and he had a fucking crossbow up his sleeve.
Hắn vẫn còn sống và hắn giấu một cây nỏ trong tay áo.
Since 1295, the Crossbow Corps has provided demonstrations of crossbow shooting at festivals.
Kể từ 1295, Quân đoàn Crossbow đã cung cấp đội bắn nỏ tại lễ hội.
With a crossbow bolt from that roof through that window?
một cái móc sắt từ sân thượng kia qua cửa sổ này?
E'lara is able to use a bow and small weapons, while Caddoc wields larger melee weapons, as well as a crossbow.
E'lara có thể sử dụng cây cung và các loại vũ khí nhỏ, trong khi Caddoc sử dụng vũ khí cận chiến lớn hơn, cũng như một cây nỏ.
Ichi-no-Tani is also the last recorded instance in which crossbows were used in a Japanese siege.
Ichi-no-Tani là lần cuối cùng còn ghi lại được về việc nỏ được sử dụng trong các cuộc hãm thành ở Nhật Bản.
They call it a crossbow.
Chúng gọi nó là nỏ
True exploration of this habitat only began in the 1980s, when scientists developed methods to reach the canopy, such as firing ropes into the trees using crossbows.
Những cuộc nghiên cứu thật sự về tầng tán rừng chỉ mới bắt đầu vào thập niên 1980, khi giới khoa học đã phát triển các phương pháp giúp tiếp cận các tán cây cao tỉ như dùng nỏ bắn dây thừng lên cây.
Additional items would be available in the second installment including chloroform for quietly taking down enemies and a crossbow which could silently kill opponents.
Các vật phẩm bổ sung sẽ có sẵn trong phần thứ hai bao gồm chloroform âm thầm hạ gục kẻ thù và một cây nỏ có thể giết chết đối thủ một cách thầm lặng.
You saw the crossbow, you saw his body.
Em đã thấy cây nỏ, em đã thấy xác cha.
He pulled out an arrow and fitted it into his crossbow, raising it, ready to fire.
Lão rút ra một mũi tên, đặt vào cay cung, giương cung lên, sẳn sàng buông tên.
At one point, while sick from scurvy, Richard is said to have picked off guards on the walls with a crossbow, while being carried on a stretcher.
Một mặt, khi đang bị bệnh Scobat, Richard được kể rằng đã dùng nỏ hạ gục lính gác trên tường thành trong khi đang được khiêng trên cáng.
When Karabakhis got hold of small arms to replace hunting rifles and crossbows, casualties began to mount; bridges were blown up, roads were blockaded, and hostages were taken.
Khi Karabakhis nắm giữ cánh tay nhỏ để thay thế súng săn và nỏ, thương vong bắt đầu gắn kết; cây cầu bị thổi bay, đường bị phong tỏa, và con tin bị bắt.
Hm? The crossbow's on a delicate string.
Hả Cái nỏ trên một sợi dây mảnh.
Pointing a loaded crossbow at Sansa Stark while you tore at her clothes and beat her.
Chĩa cây nỏ có lắp tên vào Sansa Stark trong khi ngươi xé quần áo và đánh đập cô ấy.
Like a crossbow!
1 cây cung!
Put down the crossbow.
Hạ cái nỏ xuống.
I shot my own father with a crossbow.
Ta dùng nỏ bắn chết cha ruột của mình.
One defender, in particular, amused the king greatly—a man standing on the walls, crossbow in one hand, the other clutching a frying pan he had been using all day as a shield to beat off missiles.
Một người phòng thủ đặc biệt làm nhà vua cảm thấy thích thú – người này đứng trên bờ tường, một tay cầm nỏ, tay kia nắm chặt một chiếc chảo rán mà anh ta đã dùng cả ngày để làm khiên chắn tên.
It is revealed that Merle really went back to get revenge on the gang that sold him out and took Daryl's crossbow.
Anh nhận ra Merle trở lại quán này để trả thù bọn người đã bán đứng anh, sau đó lấy cho Daryl bộ cung tên.
He aims his crossbow , but freezes when one of them transforms into a beautiful maiden, Odette .
Anh nhắm chiếc nỏ của mình vào đàn thiên nga định bắn, nhưng bàng hoàng khi thấy một con thiên nga biến thành thiếu nữ xinh đẹp, Odette.
A rapid-fire crossbow
Chính là liên nỏ.
Hey, you never shot a crossbow before?
Này, có phải cô chưa bắn nỏ bao giờ phải không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crossbow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.